Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 (tiếp)
Câu 1 : Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 107,5g. B. 108,5g. C. 106,5g. D. 105,5g.
Câu 2 : Cho dd chứa 0,4 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
A. K2CO3 . B. KHCO3. C. KOH, K2CO3 . D. KHCO3, K2CO3.
hỏ. C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Kim loại kiềm có độ cứng thấp. C©u 24 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở nhóm IIA . Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H2 đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan .Giá trị m là A. 3,10g. B. 2,84g. C. 3,01g. D. 1,945g. C©u 25 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thì thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,048. B. 0,032. C. 0,06. D. 0,04. C©u 26 : Những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường ? A. Ba , Sr , Mg . B. Ca , Sr , Ba . C. Na, Ca, Be . D. Zn , Cs , Ca. C©u 27 : Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,3M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là : A. 0,4mol. B. 0,9mol. C. 0,8mol. D. 0,6mol. C©u 28 : Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ? A. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng. B. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước. C. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu. D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước. C©u 29 : Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. B. CuO , SO2, Cl2 , NaHCO3 . C. CO2, Al, HNO3 , Cu. D. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 . C©u 30 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm M, N nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2 g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). M, N là hai kim loại. A. Li, Na. B. K, Rb. C. Rb, Cs. D. Na, K. M· ®Ò : 43 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 . DE KIEM TRA 1TIET LOP 12 MA DE 21 C©u 1 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thì thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,048. B. 0,032. C. 0,06. D. 0,04. C©u 2 : Những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường ? A. Ba , Sr , Mg . B. Ca , Sr , Ba . C. Na, Ca, Be . D. Zn , Cs , Ca. C©u 3 : Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,3M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là : A. 0,4mol. B. 0,9mol. C. 0,8mol. D. 0,6mol. C©u 4 : Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ? A. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng. B. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước. C. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu. D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước. C©u 5 : Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. B. CuO , SO2, Cl2 , NaHCO3 . C. CO2, Al, HNO3 , Cu. D. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 . C©u 6 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm M, N nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2 g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). M, N là hai kim loại. A. Li, Na. B. K, Rb. C. Rb, Cs. D. Na, K. C©u 7 : Dẫn V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 3,136 lít hoặc 1,344 lít. B. 1,344 lít. C. 3,36 lít. D. 3,136 lít C©u 8 : Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. R+là cation nào sau đây ? A. Na+. B. Ag+. C. Cu+. D. K+. C©u 9 : Cho các phản ứng: 1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. 2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 4. CaCO3 + 2KCl → CaCl2 + K2CO3 Phản ứng xảy ra là : A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. C©u 10 : Chỉ ra nội dung sai : A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ. C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Kim loại kiềm có độ cứng thấp. C©u 11 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở nhóm IIA . Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H2 đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan .Giá trị m là A. 3,10g. B. 2,84g. C. 3,01g. D. 1,945g. C©u 12 : Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là : A. 5% B. 9,71% C. 9,25% D. 5,25% C©u 13 : Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. B. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. C. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. D. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. C©u 14 : Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở anot ( cực dương ) A. Mg → Mg2+ + 2e. B. 2Cl– → Cl2 + 2e. C. Mg2+ + 2e → Mg. D. Cl2 + 2e → 2Cl– . C©u 15 : Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hoá thứ nhất A. giảm dần từ Li đến Cs. B. tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs giảm dần. C. tăng dần từ Li đến Cs. D. giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs tăng dần C©u 16 : Có các chất sau : (1) NaCl (2) Ca(OH)2 (3) Na2CO3 (4) HCl (5) K3PO4 Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1, 3, 5. B 2,3,4 C: 2,3,5. D: 1,2,4. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 4. A. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì. B. cực âm và cực dương đều bằng thép. C. cực âm và cực dương đều bằng than chì. D. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép. C©u 18 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều không tan được trong nước nhưng tan được trong dung dịch HCl hoặc nước có hoà tan CO2. A. MgCO3, Al2O3, CaCO3. B. Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3. C. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3. D. MgCO3, BaCO3, CaCO3. C©u 19 : Cho sơ đồ phản ứng: X và Y có thể là : A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. C©u 20 : Khi hòa tan 39 g kali vào 162 g nước , dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu? A. 28%. B. 28,14% C. 14% D. 27,86%. C©u 21 : Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là: A. CaO + CO2 → CaCO3 . B. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 . C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O . D. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 . C©u 22 : Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là: A. Mg B. Pb C. Ag D. Cu C©u 23 : Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm: A. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2O. B. CaO, BaO, MgO, Na2O . C. CaO, BaO, MgO, Na2CO3 . D. Ca, BaO, Mg, Na2CO3 C©u 24 : Cho chuỗi phản ứng : D E F G Ca(HCO3)2 D, E, F, G lần lượt là: A. CaCl2, Ca, CaCO3, Ca(OH)2. B. Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3. C. Ca, CaCl2, Ca(OH)2, Ca. D. Ca, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2. C©u 25 : Có 3 cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Phương pháp hóa học dùng để nhận ra mỗi cốc là: A. dùng dung dịch Na2CO3. B. dùng dung dịch Na3PO4. C. chỉ cần đun sôi. D. đun sôi sau đó dùng dung dịch Na2CO3. C©u 26 : Hòa tan hỗn hợp gồm Na và Ba vào H2O. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 (đktc). Lấy toàn bộ dung dịch A cho phản ứng với 100 ml dung dịch H2SO4 xM thì thu được dung dịch B. Giá trị của x là bao nhiêu để dung dịch B là dung dịch trung tính: A. 1,5M. B. 2,5M C. 2,0M D. 3,0M. C©u27 : Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 107,5g. B. 108,5g. C. 106,5g. D. 105,5g. C©u 28 : Cho dd chứa 0,4 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất: A. K2CO3 . B. KHCO3. C. KOH, K2CO3 . D. KHCO3, K2CO3. C©u 29 : Cho Ca vào dung dịch CuSO4.Hiện tượng xảy ra trong dung dịch là: A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaSO4 . B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. C. Ca tan trong nước,sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa keo xanh lơ Cu(OH)2 . D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa xanh. C©u 30 : Cho các chất : Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 CaO.Dựa chọn dãy biến hóa nào sau đây có thể thực hiện vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ , hãy được ? A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO. B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 . C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 . D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. . DE KIEM TRA 1TIET LOP 12 MA DE 32 C©u 1 : Chỉ ra nội dung sai : A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ. C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Kim loại kiềm có độ cứng thấp. C©u 2 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở nhóm IIA . Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H2 đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan .Giá trị m là A. 3,10g. B. 2,84g. C. 3,01g. D. 1,945g. C©u 3 : Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là : A. 5% B. 9,71% C. 9,25% D. 5,25% C©u 4 : Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. B. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. C. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. D. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. C©u 5 : Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở anot ( cực dương ) A. Mg → Mg2+ + 2e. B. 2Cl– → Cl2 + 2e. C. Mg2+ + 2e → Mg. D. Cl2 + 2e → 2Cl– . C©u 6 : Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hoá thứ nhất A. giảm dần từ Li đến Cs. B. tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs giảm dần. C. tăng dần từ Li đến Cs. D. giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs tăng dần C©u 7 : Có các chất sau : (1) NaCl (2) Ca(OH)2 (3) Na2CO3 (4) HCl (5) K3PO4 Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1, 3, 5. B: 2,3,4. C: 2,3,5. D: 1,2,4,. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 4. A. cực âm bằng th
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet.doc