Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 (môn hóa học - Ban khoa học xã hội và nhân văn)
Câu 1 : Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : (0,5 điểm)
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH B. Hợp chất CH3 CH2 OH là ancol etylic.
C. Hợp chất C6H5 CH2 OH là phenol D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit.
Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng (0,5 điểm)
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất RCHO có thể điều chế được từ R CH2OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết .
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 (Môn hóa học - ban khoa học xã hội & nhân văn) Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lớp . . . . . . . . . . . . . . Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các phương án A, B, C, D mà em cho đúng nhất. Câu 1 : Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : (0,5 điểm) A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic. C. Hợp chất C6H5 - CH2 - OH là phenol D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit. Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng (0,5 điểm) A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit. B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R - CH2OH. D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết d. Câu 3 : Mệnh đề nào sau đây luôn đúng: (0,5 điểm) A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hóa. C. Axit béo là các axit hữu cơ đơn chức B. Chất béo có chứa 1 góc Hiđro Các bon no là chất rắn D. Chất béo là một tri este. Câu 4 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit (0,5 điểm) A. B. C. D. Câu 5 : Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axit cacboxylic : (0,5 điểm) A. R - COO - B. - COOH C. -CO- D. - COO-R. Câu 6 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etylaxetat. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 : Hãy điền vào chỗ trống những những cụm từ thích hợp. 1. Khi cho anđehitfocmic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, đun nóng người ta thu được muối . . . . . . . . . (1) . . . . . . , muối amoni nitrat và bạc. Trong phản ứng đó. HCHO đóng vai trò . . . . . . .(2). . . . . . . . 2. Số mili gam KOH dùng để trung hòa lượng . . . . . . . . (3). . . . . . . . . trong một gam chất béo gọi là . . . . . . (4) . . . . . . . . .của chất béo. Câu 8 : Hoàn thành các phương trình sau : A. CH3CH2COOH + Ca(OH)2 ị B. CH3CHO + H2O + AgNO3 + NH3 ị C. C3H7COOC2H5 + NaOH ị D. CH3CH2OH Câu 9 : Thủy phân hoàn toàn 8,9 g Tristearin trong dung dịch NaOH a. Tính khối lượng muối Natristerat tạo thành.? b. Lượng Glyxerol tạo ra cho phản ứng với natri dư thì thu được bao nhiêu lit khí (đktc)?Đáp án và thang điểm Phần I . Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời B D D A B C Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 : (2đ) : (1) Amonifomiat (2) Chất khử (3) Axit tự do (4) Chỉ số Axit Câu 8 : (2đ) : A. 2CH3CH2COOH + Ca(OH)2 đ (CH3CH2COO)2Ca + 2H2O B. CH3CHO + H2O + AgNO3+ NH3 đ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2 Ag¯ C. C3H7COOC2H5 + NaOH đ C3H7COONa + C2H5OH D. CH3CH2OH đ CH2 =C H2 + H2O. Câu 9 : (3đ). a. (1,5đ ) (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. (0.5 đ) 890g 3 x 306g 92 g (0.5 đ) Vậy khối lượng muối là : = 9,18 (g) (0.5 đ) b. (1,5đ) 2 C3H5(OH)3 + 6Na đ 2C3H5(ONa)3 + 3H2ư (0.5 đ) Khối lượng glyxerol là : = 0,92 (g) (0,25đ) ị Số mol glyxerol = = 0,01 (mol). (0,25đ) Số mol H2 = = 0,015 (mol). (0,25đ) ị Thể tích H2 = 0,015 x 22,4 = 0,336 (lít). (0,25đ) (Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.) . . . . . . . . . . . . .hếT. . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DE TN KHXH Tuyen Hoa.doc