Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 nâng cao lần 1 môn hóa học

I – Mục tiêu đề kiểm tra:

 1. Kiến thức:

 a/ Xác định thành phần nguyên tử

 b/ Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học

 c/ Khái niệm đồng vị, xác định nguyên tử khối trung bình

 d/ Sự chuyển động của electron nguyên tử, obitan nguyên tử

 e/ Lớp và phân lớp electron

 f/ Năng lượng của electron trong nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử

 2. Kĩ năng:

 a/ Giải nhanh các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 nâng cao lần 1 môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN
Tổ: Lý – Hóa – Sinh
–––– e oOo f ––––
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 MÔN HÓA HỌC
Giáo viên: Lê Ngọc Giàu
Năm học: 2011 – 2012
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NC LẦN 1 (HKI)
I – Mục tiêu đề kiểm tra:
	1. Kiến thức:
	a/	Xác định thành phần nguyên tử
	b/	Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học
	c/	Khái niệm đồng vị, xác định nguyên tử khối trung bình
	d/	Sự chuyển động của electron nguyên tử, obitan nguyên tử
	e/	Lớp và phân lớp electron
	f/	Năng lượng của electron trong nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử
	2. Kĩ năng:
	a/	Giải nhanh các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm
	b/	Giải các bài tập: Xác định thành phần nguyên tử, nguyên tử khối trung bình
	c/	Viết cấu hình electron nguyên tử
	3. Thái độ:
	a/	Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
	b/	Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II – Hình thức đề kiểm tra:
	-	Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) với 10 câu mỗi câu 0,5 đ và TNTL (50%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.	Xác định thành phần nguyên tử
1
0,5
1
0,5
1
0,75
3
1,75
17,5%
2.	Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học
1
0,5
1
1,5
2
2
20%
3.	Khái niệm đồng vị, xác định nguyên tử khối trung bình
1
0,5
1
0,5
1
0,75
1
1,5
4
3,25
32,5%
4.	Sự chuyển động của electron nguyên tử, obitan nguyên tử
1
0,5
1
0,5
2
1
10%
5.	Lớp và phân lớp electron
1
0,5
1
0,5
5%
6.	Năng lượng electron trong nguyên tử, cấu hình e nguyên tử
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
3
30%
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
30%
1
0,5
5%
15
10
100%
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NC LẦN 2 (HKI)
I – Mục tiêu đề kiểm tra:
	1. Kiến thức:
	a/	Cấu tạo bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
	b/	Sự biến đổi cấu hình electron, đại lượng vật lý, tính KL – PK của nguyên tố
	c/	Ý nghĩa của bảng HTTH các nguyên tố hóa học
	d/	Khái niệm về liên kết hóa học, liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại
	e/	Sự lai hóa obitan nguyên tử, sự tạo thành liên kết đơn, đôi, ba
	f/	Hiệu độ âm điện, hóa trị, số oxi hóa
	2. Kĩ năng:
	a/	Giải nhanh các câu hỏi trắc nghiệm
	b/	Giải bài tập có liên quan đến bảng HTTH
	c/	Xác định được số oxi hóa của các đơn chất, hợp chất và ion
	3. Thái độ:
	a/	Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
	b/	Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II – Hình thức đề kiểm tra:
	-	Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.	Cấu tạo bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
1
0,5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
25%
2.	Sự biến đổi cấu hình e, đại lượng Vlý, tính KL–PK của ngtố
1
0,5
1
0,5
1
0,75
3
1,75
17,5%
3.	Ý nghĩa của bảng HTTH các nguyên tố hóa học
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
15%
4.	K/n về LK hóa học, LK ion, LK cộng hóa trị, LK kim loại
1
0,5
1
0,75
2
1,25
12,5%
5.	Sự lai hóa obitan ngtử, sự tạo thành LK đơn, đôi, ba
1
0,5
1
0,5
2
1
10%
6.	Hiệu độ âm điện, hóa trị, số oxi hóa
1
0,5
1
1,5
2
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
3
30%
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
30%
1
0,5
5%
15
10
100%
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 NÂNG CAO
I – Mục tiêu đề kiểm tra:
	1. Kiến thức:
	a/	Thành phần ngtử, hạt nhân ngtử, nguyên tố hóa học, đồng vị, ngtử khối TB
	b/	Sự chuyên động của e ngtử, obitan ngtử, lớp và phân lớp electron
	c/	Bảng HTTH, sự bđổi tuần hoàn, cấu hình e, đại lượng VL, tính KL–PK, ý nghĩa bảng HTTH
	d/	LK ion, LK cộng hóa trị, LK kim loại, sự lai hóa của obitan ngtử, hóa trị, số oxi hóa
	e/	Phản ứng oxi hóa – khử, phân loại phản ứng hóa học trong hóa học vô cơ
	f/	Tính chất của clo, axit clohiđric, hợp chất có oxi của clo
	2. Kĩ năng:
	a/	Giải nhanh và chính xác các bài tập trắc nghiệm
	b/	Giải các BT về: Thành phần ngtử, ngtố hóa học, đồng vị, ngtử khối TB, HCl, số oxh
	3. Thái độ:
	a/	Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
	b/	Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II – Hình thức đề kiểm tra:
	-	Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.	TP ngtử, hạt nhân ngtử, ngtố hóa học, đồng vị, ngtử khối TB
2
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,25
22,5%
2.	Sự chuyên động của e ngtử, obitan ngtử, lớp và phân lớp e
2
0,5
1
0,25
3
0,75
7,5%
3.	Bảng HTTH,sự bđổi tuần hoàn,cấu hình e,đại lượng VL, tính KL–PK của các ngtố, ý nghĩa bảng HTTH
2
0,5
1
0,25
1
0,75
1
0,25
5
1,75
17,5%
4.	LK ion, LK cộng hóa trị, LK kim loại, sự lai hóa của obitan ngtử, hóa trị, số oxi hóa
2
0,5
1
0,25
3
0,75
7,5%
5.	PƯ oxh–khử, phân loại PƯ hóa học trong hóa học vô cơ
2
0,5
1
0,25
1
0,25
1
0,5
5
1,5
15%
6.	Tính chất của clo, axit clohiđric, hợp chất có oxi của clo
2
0,5
1
0,25
1
0,75
1
1,5
5
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3
30%
6
1,5
15%
2
1,5
15%
2
0,5
5%
2
3
30%
1
0,5
5%
25
10
100%
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NC LẦN 1 (HKII)
I – Mục tiêu đề kiểm tra:
	1. Kiến thức:
	a/	Tính chất của Flo, Brom, Iot
	b/	Khái quát về nhóm oxi
	c/	Tính chất của oxi
	d/	Tính chất của ozon và hiđro peoxit
	e/	Bài tập nhóm halogen
	f/	Bài tập phần oxi
	2. Kĩ năng:
	a/	Giải nhanh và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm
	b/	Giải các bài tập có liên quan đến flo, brom, iot, oxi, ozon
	3. Thái độ:
	a/	Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
	b/	Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II – Hình thức đề kiểm tra:
	-	Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.	Tính chất của Flo, Brom, Iot
1
0,5
1
0,5
2
1
10%
2.	Khái quát về nhóm oxi
1
0,5
1
0,5
5%
3.	Tính chất của oxi
1
0,5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
25%
4.	Tính chất của ozon và hiđro peoxit
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2
20%
5.	Bài tập nhóm halogen
1
0,5
1
0,75
1
1,5
3
2,75
27,5%
6.	Bài tập phần oxi
1
0,5
1
0,75
2
1,25
12,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
3
30%
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
30%
1
0,5
5%
15
10
100%
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NC LẦN 2 (HKII)
I – Mục tiêu đề kiểm tra:
	1. Kiến thức:
	a/	Tính chất của lưu huỳnh
	b/	Tính chất của hiđro sunfua
	c/	Tính chất của lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit
	d/	Tính chất của axit sunfuric
	e/	Muối sunfat, cách nhận biết
	f/	Bài tập tổng hợp chương
	2. Kĩ năng:
	a/	Giải đúng và nhanh các bài tập trắc nghiệm
	b/	Giải các bài tập của lưu huỳnh, H2S, H2SO4
	3. Thái độ:
	a/	Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
	b/	Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II – Hình thức đề kiểm tra:
	-	Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.	Tính chất của lưu huỳnh
1
0,5
1
0,5
2
1
10%
2.	Tính chất của hiđro sunfua
1
0,5
1
0,5
5%
3.	Tính chất của lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit
1
0,5
1
0,5
1
0,75
3
1,75
17,5%
4.	Tính chất của axit sunfuric
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
15%
5.	Muối sunfat, cách nhận biết
1
0,5
1
0,5
1
0,75
1
1,5
3
3,25
32,5%
6.	Bài tập tổng hợp chương
1
0,5
1
1,5
2
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
3
30%
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
30%
1
0,5
5%
15
10
100%
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 NÂNG CAO
I – Mục tiêu đề kiểm tra:
	1. Kiến thức:
	a/	Tính chất của Flo, Brom, Iot
	b/	Tính chất của nhóm halogen
	c/	Tính chất của oxi, ozon, hiđropeoxit
	d/	Tính chất của S, H2S, SO2, SO3
	e/	Tính chất của H2SO4, muối sunfat
	f/	Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học
	2. Kĩ năng:
	a/	Giải bài tập trắc nghiệm
	b/	Giải các bài tập có liên quan đến F2, Br2, I2, O2, O3, SO2, SO3, H2SO4 và muối sunfat
	3. Thái độ:
	a/	Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. 
	b/	Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II – Hình thức đề kiểm tra:
	-	Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
III – Ma trận không ghi chuẩn:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.	Tính chất của Flo, Brom, Iot
2
0,5
1
0,25
1
0,75
4
1,5
15%
2.	Tính chất của nhóm halogen
2
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,25
22,5%
3.	Tính chất của oxi, ozon, hiđropeoxit
2
0,5
1
0,25
3
0,75
7,5%
4.	Tính chất của S, H2S, SO2, SO3
2
0,5
1
0,25
1
0,75
1
0,25
5
1,75
17,5%
5.	Tính chất của H2SO4, muối sunfat
2
0,5
1
0,25
1
0,25
1
1,5
5
2,5
25%
6.	Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học
2
0,5
1
0,25
1
0,5
4
1,25
12,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3
30%
6
1,5
15%
2
1,5
15%
2
0,5
5%
2
3
30%
1
0,5
5%
25
10
100%

File đính kèm:

  • docma tran de kiem tra so 1 hoa 10 NC nam 2012.doc