Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học Lớp 8
II. ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm
1. Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c.) với số (1, 2, 3,.) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.
Chức năng Bào quan Kết quả
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tế bào.
3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin.
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào. a. Lưới nội chất
b. Ti thể
c. Ribôxôm
d. Bộ máy Gôngi
e. NST 1-
2. Nơron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng
a. Nơron hướng tâm b. Nơron li tâm
c. Nơron trung gian d. Cả 3 nơron trên.
3. Trong thành phần xương ở người còn trẻ thì chất hữu cơ (cốt giao) chiếm tỉ lệ nào (1/2; 1/3; 1/4; 1/5; tỉ lệ cao hơn)Điều đó giúp xương có tính chất gì?
4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ. b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2. d. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ.
B. Câu hỏi tự luận
1. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi?
2. Máu có tính chất bảo vệ cơ thể như thế nào?
3.Tại sao xương người già lại giòn và dễ gãy?Để chống cong vẹo cột sống cần phải làm gỡ?
4.Hóy vẽ vũng tuần hoàn mỏu và cho biết đường di của máu trong cơ thể người ?
I. Sơ đồ ma trận Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Khỏi quỏt cơ thể người C1 0,75 C2 1 4 2,5 Vận động C3.4 2.25 C3 0/5 C3 0,5 2 2,25 Tuần hoàn C1,2 2 C4 3 4 5,25 Tổng 10 10 II. ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm 1. Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp. Chức năng Bào quan Kết quả 1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào. 3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin. 5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào. a. Lưới nội chất b. Ti thể c. Ribôxôm d. Bộ máy Gôngi e. NST 1- 2- 3- 4- 5- 2. Nơron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng a. Nơron hướng tâm b. Nơron li tâm c. Nơron trung gian d. Cả 3 nơron trên. 3. Trong thành phần xương ở người còn trẻ thì chất hữu cơ (cốt giao) chiếm tỉ lệ nào (1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5 ; tỉ lệ cao hơn)Điều đó giúp xương có tính chất gì ? 4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là : a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ. b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2. c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2. d. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ. B. Câu hỏi tự luận 1. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ? 2. Máu có tính chất bảo vệ cơ thể như thế nào ? 3.Tại sao xương người già lại giòn và dễ gãy ?Để chống cong vẹo cột sống cần phải làm gỡ? 4.Hóy vẽ vũng tuần hoàn mỏu và cho biết đường di của mỏu trong cơ thể người ? III. Đáp án Cõu Nội dung trả lời Thang điểm 1 A. Phần trắc nghiệm 1-c 2-a 3-b 4-e 5-d (Mỗi ý đúng 0,25 điểm.) 2 a 1 3 Tỉ lệ cao hơn, vì vậy xương trẻ em có tính đàn hồi cao hơn xương người lớn. 1,25 4 d 1 1 B. Phần tự luận 1. Tim hoạt động cả đời không mệt mỏi vì : Mỗi chu kì co dãn tim chiếm 0,8s trong đó tâm nhĩ co 0,1s ghỉ 0,7s. Tâm thất co 0,3s nghỉ 0,5s đủ cho tim phục hồi hoàn toàn. (1 đ). 2 2. Máu có tính chất bảo vệ cơ thể là : - Trong máu có bạch cầu có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bằng thực bào và tiết ra chất kháng độc (kháng thể). (1 đ). - Tiểu cầu tham gia vào quá trình đông máu, bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương (1 đ). 3 3. Xương người già giòn và dễ gẫy do tỉ lệ cốt giao giảm, chủ yếu là chất vô cơ nên mất tính mềm dẻo và dễ gẫy - Để chống cong vẹo cột sống cần + Ngồi đỳng tư thế + Mang vỏc đều hai tay. (1 đ). 1- Tâm nhĩ phải 7- Tĩnh mạch chủ 2- Tâm nhĩ trái động mạch phổi 8- Động mạch phổi 3- Tâm thất phải Tĩnh mạch phổi 9- Mao mạch phổi 4- Tâm thất tráiTâm nhĩ trái 10- Tĩnh mạch phổi 5- Động mạch chủ 6- Mao mạch các cơ quan 1 2 3 4 8 3 đ
File đính kèm:
- den kiem tra 1 tiet sinh 8 ki I.doc