Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0đ)
I/ Chọn câu trả lời đúng: (2.0đ)
Câu 1. Hệ sinh thái bao gồm:
a. Quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng.
b. Các sinh vật xản suất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
c. Quần thể và quần xã sinh vật.
d. Quần thể sinh vật và sinh cảnh.
Câu 2. Nhóm nào toàn là sinh vật biến nhiệt?
a. Cá, ếch nhái, chim. b. Thực vật, cá, ếch nhái. Vi sinh vật.
c. Chim, thú, con người. d. Bò sát, thú, vi sinh vật.
Câu 3. Dưới tá dụng của ánh sáng, thực vật được chia thành hai nhóm:
a. Nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn.
b. Nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây ưa sáng.
c. Nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng.
d. Nhóm cây ưa bóng và nhóm cây chịu hạn.
Câu 4. Trong những dấu hiệu điển hình của quần xã, chỉ số độ nhiều được thể hiện:
a. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
b. Mật độ cá thể từng loài trong quần xã.
c. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
d. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã và có số lượng nhiều nhất trong quần xã.
Câu 5. Một lưới thức ăn hoàn chình gồm:
a. Sinh vật sản suất, sinh vật phân giải.
b. Sinh vật sản suất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
c. Sinh vật sản suất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải và thành phần vô sinh.
d. Sinh vật sản suất, sinh vật tiêu thụ và thành phần vô sinh.
Câu 6. Cây hoa hồng sống ở môi trường nào?
a. Đất. b. Trên mặt đất.
c. Không khí. d. Trên mặt đất – không khí.
Câu 7. Thảm mục là:
a. Thành phần vô sinh. b. Thành phần hữu sinh.
c. Sinh vật sản xuất. d. Sinh vật phân giải.
Câu 8. Những đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người?
a. Giới tính, hôn nhân, văn hóa, lứa tuổi.
Kiểm tra 1 tiết Môn Sinh học 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) I/ Chọn câu trả lời đúng: (2.0đ) Câu 1. Hệ sinh thái bao gồm: a. Quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. b. Các sinh vật xản suất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. c. Quần thể và quần xã sinh vật. d. Quần thể sinh vật và sinh cảnh. Câu 2. Nhóm nào toàn là sinh vật biến nhiệt? a. Cá, ếch nhái, chim. b. Thực vật, cá, ếch nhái. Vi sinh vật. c. Chim, thú, con người. d. Bò sát, thú, vi sinh vật. Câu 3. Dưới tá dụng của ánh sáng, thực vật được chia thành hai nhóm: a. Nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn. b. Nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây ưa sáng. c. Nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng. d. Nhóm cây ưa bóng và nhóm cây chịu hạn. Câu 4. Trong những dấu hiệu điển hình của quần xã, chỉ số độ nhiều được thể hiện: a. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. b. Mật độ cá thể từng loài trong quần xã. c. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. d. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã và có số lượng nhiều nhất trong quần xã. Câu 5. Một lưới thức ăn hoàn chình gồm: a. Sinh vật sản suất, sinh vật phân giải. b. Sinh vật sản suất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. c. Sinh vật sản suất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải và thành phần vô sinh. d. Sinh vật sản suất, sinh vật tiêu thụ và thành phần vô sinh. Câu 6. Cây hoa hồng sống ở môi trường nào? a. Đất. b. Trên mặt đất. c. Không khí. d. Trên mặt đất – không khí. Câu 7. Thảm mục là: a. Thành phần vô sinh. b. Thành phần hữu sinh. c. Sinh vật sản xuất. d. Sinh vật phân giải. Câu 8. Những đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người? a. Giới tính, hôn nhân, văn hóa, lứa tuổi. b. Sinh sản, tử vong, kinh tế, văn hóa. c. Kinh tế, văn hóa, hôn nhân, pháp luật, chữ viết. d. Hôn nhân, cạnh tranh, mật độ, giới tính. II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1.0đ) .(1).là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ .(2).với nhau. Mỗi loài trong đó vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích.(3)., vừa là sinh vật bị mắt xích.(4).tiêu thụ. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0đ) Câu 1. Trình bày đặc điểm các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài? Ví dụ minh họa. (3.0đ) Câu 2. So sánh quần thể và quần xã sinh vật. Ví dụ minh họa. (2.0đ) Câu 3. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC. (2.0đ) -----------------------------------------------HẾT-------------------------------------------- ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) I/ Chọn câu trả lời đúng: (2.0đ) 1a (0.25đ) 2b (0.25đ) 3c (0.25đ) 4b (0.25đ) 5b (0.25đ) 6d (0.25đ) 7a (0.25đ) 8c (0.25đ) II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1.0đ) 1: Chuỗi thức ăn (0.25đ). 2: dinh dưỡng (0.25đ). 3: đứng trước (trước) (0.25đ) 4: đứng sau (sau) (0.25đ) B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0đ) Câu 1. Trình bày đặc điểm các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài? Ví dụ minh họa. (3.0đ) Các mối quan hệ Đặc điểm Ví dụ Hỗ trợ Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật (0.25đ) Địa y: Tảo cộng sinh với nấm (0.25đ) Hội sinh Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, một bên có lợi, bên kia không có lợi cũng không có hại (0.25đ) Phong lan sống trên cây nhãn (0.25đ) Đối địch Cạnh tranh Các sinh vật khác loài tranh dành nhau thức ăn, nơi ở, các điều kiện sống khác của môi trường, các loài lìm hãm sự phát triển của nhau (0.5đ) Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng (0.25đ) Kí sinh, nữa kí sinh Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, hút máu, chất dinh dưỡng từ sinh vật đó (0.5đ) Giun sán sống trong ruột lợn (0.25đ) Sinh vật ăn sinh vật khác Gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật, thực vật ăn sâu bọ (0.25đ) Dê ăn cỏ, rắn ăn chuột (0.25đ) *Chú ý: Nếu HS chỉ nêu được các mối quan hệ mà không nêu các đặc điểm thì đạt 0.25đ Câu 2. So sánh quần thể và quần xã sinh vật. Ví dụ minh họa. (2.0đ) 1. Giống nhau: Đều tập trung nhiều cá thể sinh vật cùng sống chung trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. (0.5đ) 2. Khác nhau: - Quần thể sinh vật: tập hợp các cá thể cùng loài. (0.5đ) Ví dụ: Quần thể lúa, các cây thông trên đồi thông (0.25đ) - Quần xã sinh vật: tập hợp các cá thể khác loài. (0.5đ) Ví dụ: Quần xã đồng ruộng, quần xã rừng ngập mặn (0.25đ) Câu 3. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC. (2.0đ) - Hình vẽ đúng, đẹp, cân đối (1.0đ) - Đúng 1-2 chú thích 0.25đ - Đúng 3-4 chú thích 0.5đ - Đúng 5-6 chú thích 0.75đ - Đúng 7-8 chú thích 1.0đ
File đính kèm:
- KT 1 TIET SINH HOC 9 HKII.doc