Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Hóa học 9 (Tiết 60) - Năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Na Sang (Có đáp án)

I- Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phản ứng đặc trưng của Rượu etylic (C2H5OH) là:

a. Phản ứng với muối Natri cacbonat. b. Đổi màu quì tím.

c. Phản ứng với kim loai kiềm. d. Phản ứng cháy.

Câu 2: Độ rượu là:

a. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 g hỗn hợp của rượu và nước

b. Thể tích rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp của rượu và nước.

c. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100ml nước.

d. Thể tích rượu nguyên chất có trong 100g nước

Câu 3: Nhóm nguyên tử quyết định đến tính chất đặc trưng của axit axetic là

a. Nhóm –COOH b. Nhóm –OH c. Nhóm –C2H5 d. Nhóm C = O

Câu 4: Công thức chung của chất béo là:

a. CH3COOC2H5 b. RCOOC2H5 c. CH3COOR d. (RCOO)3C3H5

Câu 5: Để nhận ra 3 lọ đựng 3 chất lỏng không màu, bị mất nhãn gồm: CH3COOH, C6H6, C2H5OH, người ta dùng:

a. Giấy quỳ tím. b. Giấy quỳ tím và kim loại Na.

c. Kim loại Na. d. Dung dịch muối Na2CO3.

Câu 6: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào ống nghiệm có chứa 2 ml rượu êtylic hiện tượng xảy ra là:

a. Kim loại Na bị tan dần. b. Không có hiện tượng gì.

c. Có hiện tượng sủi bọt khí. d. Kim loại tan dần và có bọt khí không màu thoát ra.

II - Tự luận: (7điểm)

Câu 1: (3điểm) Nêu tính chất hóa học của rượu etylic? Viết PTHH minh họa (nếu có)

Câu 2: (2 điểm) Viết PTHH theo dãy chuyển hóa sau:

C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3OOC2H5 C2H5OH

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Hóa học 9 (Tiết 60) - Năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Na Sang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG
Đề số 01
 MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II.
 Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 60
 Năm học 2012 - 2013
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rượu etylic, axit axetic, chất béo
- CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng, phương pháp điều chế R.etylic, A.axetic.
- Khái niệm độ rượu.
- Khái niệm, trạng thái thiên nhiên, CTTQ, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của chất béo
- Mô tả hiện tượng TN
- Viết PTHH thể hiện tính chất của rượu, axit axetic, chất béo.
- Phân biệt ancol etylic với benzen, hoặc axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.
- Phân biệt chất béo với hiđrocacbon.
- Tính khối lượng ancol etylic trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình.
- Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dd axit axetic trong phản ứng hóa học.
- Tính khối lượng xà phòng thu được theo hiệu suất.
80%
Số câu
4
1
2
1
8
Số điểm
2
3
1
2
8
2. Mối liên hệ giữa các chất.
- Mối liên hệ giữa các chất etilen, rượu etylic, axit axetic, este etyl axetat và chất béo.
- Viết PTHH cho các mối liên hệ.
- Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa các chất
- Tính hiệu suất phản ứng este hóa; % khối lượng các chất có trong hỗn hợp lỏng.
20%
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
CH
5
3
1
9
Điểm
5
3
2
10
Tỉ lệ
50%
30%
20%
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG
Đề số 01
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II.
 Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 60
 Năm học 2012 - 2013
Điểm
Học và tên: ........ Lớp: 9A
ĐỀ BÀI:
I- Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của Rượu etylic (C2H5OH) là:
a. Phản ứng với muối Natri cacbonat. b. Đổi màu quì tím.
c. Phản ứng với kim loai kiềm. 	 d. Phản ứng cháy.
Câu 2: Độ rượu là:
a. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 g hỗn hợp của rượu và nước
b. Thể tích rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp của rượu và nước. 	
c. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100ml nước. 
d. Thể tích rượu nguyên chất có trong 100g nước
Câu 3: Nhóm nguyên tử quyết định đến tính chất đặc trưng của axit axetic là
a. Nhóm –COOH b. Nhóm –OH c. Nhóm –C2H5 d. Nhóm C = O
Câu 4: Công thức chung của chất béo là:
a. CH3COOC2H5 b. RCOOC2H5 c. CH3COOR d. (RCOO)3C3H5
Câu 5: Để nhận ra 3 lọ đựng 3 chất lỏng không màu, bị mất nhãn gồm: CH3COOH, C6H6, C2H5OH, người ta dùng:
a. Giấy quỳ tím. b. Giấy quỳ tím và kim loại Na. 
c. Kim loại Na. d. Dung dịch muối Na2CO3.
Câu 6: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào ống nghiệm có chứa 2 ml rượu êtylic hiện tượng xảy ra là:
a. Kim loại Na bị tan dần. b. Không có hiện tượng gì. 
c. Có hiện tượng sủi bọt khí. d. Kim loại tan dần và có bọt khí không màu thoát ra.
II - Tự luận: (7điểm)
Câu 1: (3điểm) Nêu tính chất hóa học của rượu etylic? Viết PTHH minh họa (nếu có)
Câu 2: (2 điểm) Viết PTHH theo dãy chuyển hóa sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3OOC2H5 C2H5OH
Câu 3: (2 điểm) Cho rượu etylic tác dụng với oxi có men giấm là xúc tác, người ta thu được 81 gam axit axetic.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic cần dùng. Biết hiệu xuất của phản ứng đạt 90%.
 (Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Đề số 01
I- Trắc nghiêm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
b
a
d
b
d
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu
(điểm)
Đáp án
Điểm
1
(3đ)
* Tính chất hóa học:
- Rượu etylic cháy (phản ứng cháy): C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Tác dựng với Na: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 
- Tác dụng với axit axetic: 
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
(Nêu đúng mỗi tính chất được 0,5 điểm; viết đúng mỗi phương trình và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng thì bị trừ nửa số điểm).
1
1
0,5
0,5
2
(2đ)
(Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai, hoặc thiếu điều kiện phản ứng bị trừ 0,25 điểm).
(1) C2H4 + H2O C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH CH3OOC2H5 + H2O
(4) CH3OOC2H5 + NaOH CH3OONa + C2H5OH
3
(2đ)
a. Phương trình: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
b. - Số mol axit axetic thu thực tế là: 
- Số mol axit axetic thu khi hiệu suất đạt 100% là: 
- Theo phương trình: 
- Khối lượng R.etylic là: 
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NA SANG
Đề số 02
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II.
 Môn: HÓA HỌC 9 – Tiết 60
 Năm học 2012 - 2013
Điểm
Học và tên: ........ Lớp: 9A
ĐỀ BÀI:
I- Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giấm ăn được lên men từ:
a. rượu etylic. b.etylen. c. axetilen. d. metan.
Câu 2: Để chứng minh tính chất hóa học của axit axetic người ta dùng: 
a. H2O b. H2. c. Na2CO3 d. O2 
Câu 3: Nhóm nguyên tử quyết định đến tính chất đặc trưng của rượu etylic là:
a. Nhóm –COOH b. Nhóm –OH c. Nhóm –C2H5 d. Nhóm C = O
Câu 4: Đâu là tính chất vật lí của chất béo?
a. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước. b. Là chất lỏng, không màu. 
c. Vị chua, tan vô hạn trong nước. d. Nhẹ hơn nước, tan trong nước
Câu 5: Để phân biệt rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học người ta dùng: 
a. Đốt cháy với oxi. b. quì tím c. Natri d. Magie
Câu 6: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào ống nghiệm có chứa 2 ml rượu êtylic hiện tượng xảy ra là:
a. Kim loại Na bị tan dần. b. Không có hiện tượng gì. 
c. Có hiện tượng sủi bọt khí. d. Kim loại tan dần và có bọt khí không màu thoát ra.
II - Tự luận: (7điểm)
Câu 1:(3điểm)Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất béo? Viết PTHH minh họa (nếu có)
Câu 2: (2 điểm) Viết PTHH theo dãy chuyển hóa sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3OOC2H5 C2H5OH
Câu 3: (2 điểm) Cho rượu etylic tác dụng với oxi có men giấm là xúc tác, người ta thu được 72 gam axit axetic.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic cần dùng. Biết hiệu xuất của phản ứng đạt 75%.
 (Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Đề số 02
I- Trắc nghiêm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
b
a
b
d
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu
(điểm)
Đáp án
Điểm
1
(3đ)
* Tính chất vật lí: 
Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong xăng, benzen, dầu hỏa, rượu,
* Tính chất hóa học:
- Phản ứng thủy phân: 
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
- Phản ứng xà phòng hóa:
 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
(Nêu viết đúng mỗi phương trình và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng thì bị trừ nửa số điểm)
1
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2đ)
(Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng phương trình, hoặc cân bằng sai, hoặc thiếu điều kiện phản ứng bị trừ 0,25 điểm).
(1) C2H4 + H2O C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH CH3OOC2H5 + H2O
(4) CH3OOC2H5 + NaOH CH3OONa + C2H5OH
3
(2đ)
a. Phương trình: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
b. - Số mol axit axetic thu thực tế là: 
- Số mol axit axetic thu khi hiệu suất đạt 100% là: 
- Theo phương trình: 
- Khối lượng R.etylic là: 
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_9_tiet_60_nam_hoc_2.doc
Giáo án liên quan