Đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 thời gian: 45 phút
. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
2. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3)="">< (2)="">< (4).="" b.="" (3)="">< (1)="">< (2)="">< (4).="">
C. (1) < (2)="">< (3)="">< (4).="" d.="" (3)="">< (1)="">< (4)=""><>
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 Thời gian: 45’ 1. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 2. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2) 3. Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. CM của metylamin là: A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01 4. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit : A. CH3CONH2 B. HOOC CH(NH2)CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH 5. Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau : NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng : A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2 6. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 7. Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây không đúng. A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính 8. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C2H7NO2)n. A có công thức phân tử là : A. C2H7NO2 B. C4H14N2O4 C. C6H21N3O6 D. Kết quả khác 9.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít A.1 B.2 C.3 D.4 10. Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N 11. Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là : A. 150 B. 75 C. 105 D. 89 12. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối Khối lượng phân tử của A là : A. 147 B. 150 C.97 D.120 13. Chất nào trong phân tử không có nitơ ? A. tơ tằm B. tơ capron C. protit D.tơ visco 14. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là: A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai 15. Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là: A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 16. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ? A. (-CH2-CH2-)n B. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D.[CH=C(CH3)-]n 17. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3) 18. Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. 19. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen. 20. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này A. 113 B. 133 C. 118 D. 150.0z
File đính kèm:
- KIEM TRA HOA 12.doc