Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 - Đề 4

Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác

B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HèNH HỌC 11
Thời gian: 45 phỳt ( 04)
Họ và tờn:	
Lớp:	
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ):
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: (a, b, c là các đường thẳng)
	A. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c	
	B. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a	
	C. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b	
	D. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c)
Cõu 2: Cho đường thẳng a vuụng gúc với mặt phẳng (a). Cú bao nhiờu mặt phẳng đi qua a và vuụng gúc với mặt phẳng(a):
A. 1	B. 2	C. 0	D. Vụ số
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác
Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước	
Cú duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước 
Cú duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một mặt phẳng cho trước 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
	A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng(P) nhỏ hơn hoặc bằng 180o
	B. Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b nhỏ hơn hoặc bằng 900
	C. Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b nhỏ hơn hoặc bằng 180o
	D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng(P) nhỏ hơn hoặc bằng 45o
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
	B. Ba véctơ đồng phẳng thì có với m, n là các số duy nhất 
	C. Ba véctơ không đồng phẳng khi có với là véctơ bất kì
	D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
	A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song 	
	B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song	
	C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
 D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a
B.PHẦN TỰ LUẬN(6đ):
1) Cho hỡnh tứ diện SABC cú tam giỏc ABC vuụng tại B, SA (ABC)
a) Chứng minh : BC (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giỏc SAB. Chứng minh: AH SC 
2) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, mặt bờn SAB là tam giỏc đều và SC=a. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB và AD.
 a) Chứng minh rằng: SH (ABCD)
 b) Chứng minh AC SK và CK SD

File đính kèm:

  • docde4.doc