Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2015-2016
Bài 1(3điểm). a, Thế nào là tần số của mỗi giá trị?
b. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
- Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
- Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
- Mốt của dấu hiệu?
Bài 2: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 13 15 10 13 15 17 17 15 13
15 17 15 17 10 17 17 15 13 15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’ ĐỀ I Bài 1(3điểm). a, Thế nào là tần số của mỗi giá trị? b. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 - Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? - Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? - Mốt của dấu hiệu? Bài 2: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c/ Tính số trung bình cộng d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) 2 5 n 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. I. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Thu thập số liệu thống kê, tần số Hiểu được thế nào là tần số của một giá trị. Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1a 1.5đ 15% 1b 1.5đ 15% 2 3 đ 30% Bảng “ tần số” Xác định bảng “tần số” Xác định mốt của dấu hiệu Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ 15% 1 1,5đ 15% 1 1.5đ 15% 3 4,5đ 45% Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.5đ 15% 1 1đ 10% 3 2,5đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 3đ 30% 2 3đ 30% 3 3đ 30% 1 1đ 10% 8 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’ ĐỀ 2 Bài 1 (3điểm). a, Thế nào là tần số của mỗi giá trị? b. . Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 43 Tần số (n) 3 4 4 6 2 1 N = 20 - Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? - Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? - Mốt của dấu hiệu? Bài 2: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 15 13 10 14 13 14 17 14 13 15 17 12 17 10 14 15 15 13 14 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c/ Tính số trung bình cộng d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 n 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 7.3. Hãy tìm giá trị của n. Câu Đáp án Số điểm Câu 1 ( 3điểm) Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng giá trị 1.5 điểm Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp 0.5 điểm Số các giá trị của dấu hiệu là 20 0.5 điểm Mốt của dấu hiệu là 30 và 32 0.5điểm Câu 2 (6 điểm) a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh b/ Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 M0 = 15 1.5 điểm c/ Tính số trung bình cộng =14,45 1.5 điểm d/ Vẽ biểu đồ đúng 1.5 điểm 2 (1 điểm) Theo bài: 50+9n = 54,4 + 6,8n 2,2n = 4,4 n = 2 1 điểm Câu Đáp án Số điểm Câu 1 ( 3điểm) Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong bảng giá trị 1.5 điểm Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp 0.5 điểm Số các giá trị của dấu hiệu là 20 0.5 điểm Mốt của dấu hiệu là 30 và 32 0.5điểm Câu 2 (6 điểm) a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh b/ Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 M0 = 15 1.5 điểm c/ Tính số trung bình cộng =14,45 1.5 điểm d/ Vẽ biểu đồ đúng 1.5 điểm 2 (1 điểm) Theo bài: 50+9n = 54,4 + 6,8n 2,2n = 4,4 n = 2 1 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_2015.doc