Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Hình học 9
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 1: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
A. cos350 < sin240="">< sin540="">< cos700=""><>
B. cos700 < sin240="">< sin540="">< cos350=""><>
C. cos700 < sin780="">< sin540="">< cos350=""><>
D. cos700 < sin240="">< cos350="">< sin540=""><>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông(4 tiết) Vận được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 5đ 3 5đ 50% 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (5 tiết) Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Hiểu các định nghĩa sin, cos, tan, cot. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo của một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2 1đ 1 0,5đ 3 1,5đ 15% 3. Một số hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. (4 tiết) . Vận dụng được các hệ thức vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2 3đ 2 3đ 30% 4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. (2 tiết) Biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 0,5 1 0,5đ 5% Tổng số câu TS điểm Tỷ lệ % 3 1,5 đ 15% 4 5,5 đ 55% 2 3 đ 30% 9 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây: Câu 1: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần cos350 < sin240 < sin540 < cos700 < sin780 cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 cos700 < sin780 < sin540 < cos350 < sin240 cos700 < sin240 < cos350 < sin540 < sin780 Câu 2: Trong hình vẽ bên, sinB bằng Câu 3: Trong hình vẽ bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng Câu 4: Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600 . Chiều cao của cây là: A. 3,25m B. 6,5m C. 5m D. 13m Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600 Giải tam giác vuông ABC . Kẻ đường cao AH. Tính AH? Bài 2 : (5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho AB = 3cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE c) Cho = 300. Tính FC? VII.Hướng dẫn chấm: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 B C C C Phần II: Tự luận Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 2 a + Vẽ hình, ghi GT-KL + + = 900 suy ra : = 900 – 600 = 300 + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5cm 0,5 0.5 0.5 0.5 3 b ∆ABC vuông tại A, đường cao AH: AB. AC = AH. BC 0.50 0.50 3 a + Vẽ hình, ghi GT-KL áp dụng hệ thức lượng cho DAHB và DAHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,5 0,5 0,5 0,5 5 b + Tính đúng AB = 5cm từ hệ thức AH2 = AE.AB => Suy ra : AE = = + BE = AB – AE = 5 – = 0,5 0,5 0,5 0,5 c + Trong DAHC vuông tại H ta có : HC = HA.tg = 4.tg300 = 4.= + Trong DHFC vuông tại F, ta có : CF = HC.cos = .cos600 = 0,5 0,5
File đính kèm:
- TAN HONG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CH.doc