Đề khảo sát đầu năm môn: Hoá học – Lớp 9 trường THCS Văn Lem
- Dựa vào hoá trị nhận ra công thức đúng, sai.
- Từ công thức hoá học phân loai được oxit , bazơ, axit - Từ CTHH tính được phân tử khối
- Dựa vào hoá trị viết được CTHH Từ CTHH tính được % khối lượng của các nguyên tố
Trường THCS Văn Lem Tổ: Hoá- sinh- Địa ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Môn: Hoá học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút( không kể chép đề) Ma trận: Chủđề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. CTHH - Dựa vào hoá trị nhận ra công thức đúng, sai. - Từ công thức hoá học phân loai được oxit , bazơ, axit - Từ CTHH tính được phân tử khối - Dựa vào hoá trị viết được CTHH Từ CTHH tính được % khối lượng của các nguyên tố Số câu 2 2 1 5 Sốđiểm 1, 1 1 3, 2. Mol và tính toán hoá học Vân dụng được công thức tính n,m ,M,V Số câu 1 1 Số điểm 1 1 3. PTHH Cân bằng PTHH Tính toán theo PTHH có sử dụng nồng độ Số câu 1 1 2 Sô điểm 2 3 5 4.Các hợp chất vô cơ -Dựa vào -tính chất hoá học của oxit, axit, Bazơ để phân biệt axit,oxit,axit Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tổng số câu 4 2 1 3 10 Tổng số điểm 2 1 2 5 10 B. ĐỀ: I. Trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1. (0,5 điểm): Đánh dấu vào chữ cái trước công thức hoá học đúng nhất: A . H2SO ; B. CO3 ; C. H2O ; D. Zn2OH Câu 2: ( 0,5 điểm): Dãy công thức hoá học biểu diễn các a xit A . H2SO4 ;CaPO4 ; Mg(OH)2 B. HNO3 ; HCL ; CaCL2 C. HCL ; H2SO4 ; HNO3 D. HNO3 ; NaCO3 ; AL2O3. Câu 3.( 0,5 điểm) : Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: A .N (III) và H B. C (II) và O Câu 4.( 0,5 điểm): Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A.Na2SO3 và H2SO4; B.K2SO4 và HCL; C.Na2SO3 và NaOH Câu 5.( 0,5 điểm): Oxít nào không tạo thành muối: A.CO ; B. AL2O3 ; C. P2O5 Câu 6: (0,5 điểm ): Chất có phân tử khối bằng nhau ? A.O3 và N2 ; B. N2 và CO ; C. C2H6 và CO2 ; D. NO2 và SO2. .II. Tự luận. ( 7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố C trong các hợp chất sau : CO2 và CH4 Câu 2. (1 điểm) Tính khối lượng của: 0,5 mol H2. 5,6 lít (đktc) khí CO2 Câu 3. ( 2 điểm) Lập phương trình hoá học dựa vào các thông tin sau: Cho kim loại sắt phản ứng với axitclohiđric, sau phản ứng thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđrô Nung đá vôi thành vôi sồng và khí cacbonnic Cho oxit sắt (III) tác dụng với axit clohiđric, sau phản ứng thu được muối sắt (III) clorua và nước. Cho dung dịch axit sunfurit loãng tác dụng với đồng oxit, sau phản ứng thu được muối đồng sunphat và nước. Câu 4: ( 3 đ ) Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O. Viết phương trình phản ứng. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng Tính chất lượng chất kết tủa thu được. B. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) mỗi câu trả lời đúng đạt (0,5 điểm) Câu 1: C Câu 4: A Câu 2: C Câu 5: A Câu 3: NH3 , CO (0.5đ) Câu 6: B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 ( 1 đ ) 12 x 100% :a) % cacbon trong CO2 là: %C= = 27,3 % 44 12 x 100% b)% cacbon trong CH 4là %C = = 75 % 16 Câu 2( 1đ ) : khối lượng của : 0,5 mol H2O là: m = n. x M= 0.5x 18= 9(g ) (0,5 điểm) 5,6 5,6 lít (đktc) khí CO2 : n = = 0,25 (mol) (0,5 điểm ) 22,4 m= n x M = 0,25 x 44 = 11( g) Câu 3: (2 đ) Phương trình hoá học a.Fe(r ) + 2 HCLdd FeCL2 (d d) + H2( k ) (0,5 điểm) b. CaCO3(r) CO2(k) + CaO(r ) (0,5 điểm) c. Fe2O3(r) + 6 HCL(d d) 2 FeCL3(d d) + 3H2O (l) (0,5 điểm) d..H2SO4(d d) + CuO(r ) CuSO4 (d d) + 3H2O(l) (0,5 điểm) Câu 4 : ( 3 Điểm) Giải nCO2 = 2.2.4= 0.1 mol (0,5đ) 22, 4 a) Phương trình phản ứng hoá học(:1đ ) CO2 + Ca(OH)2 BaCO3 ↓ + H2O 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol b) Dựa vào phương trình phản ứng trên ta nhận thấy: 0.1 nBa(OH)2 = nCO2 =0.1 mol CM(Ba(OH)2 = = 0.5 mol/ lít ( 0,75đ) 0.2 c )dựa vào phương trình phản ứng hoá học trên ta có: nBaCO3 = nCO2 = 0,1 mol mBaCO3 = 0,1 x 197 = 19,7 g ( 0,75đ) Duyệt của BGH Ngày 19 /9/2011 GVBM Huỳnh Thị Xuân Ba
File đính kèm:
- de thi hoa 9.doc