Đề khảo sát chất lượng môn hóa học lớp 12 thời gian: 45 phút
1. Cho các công thức cấu tạo sau :
(1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3 (6) CH3CHOHCH3 (7) CH3COOCH3.
Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là metylaxetat ?
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (7) D. (3), (7)
Đề khảo sát chất lượng môn hóa học lớp 12 Họ và tên :................................. Thời gian : 45 phút Lớp 12C Điểm Lời phê của giáo viên Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng duy nhất Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3 (6) CH3CHOHCH3 (7) CH3COOCH3. Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là metylaxetat ? A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (7) D. (3), (7) Chất nào sau đây là este ? A. CnH2n + 1Cl B. C2H5OSO3H C. (C2H5O)2SO2 D. Cả A, B, C Câu nào sau đây sai ? A. Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng. B. Trùng hợp but-1,3-đien được cao su buna. C. Phản ứng este hoá là phản ứng bất thuận nghịch. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Một este có CTPT là C4H8O2 được tạo thành từ rượu metylic và axit nào sau đây ? A. Axit fomic B. Axit propionic C. Axit axetic D. Axit oxalic Hợp chất X có công thức chung : R - O - CO - R’. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. X là este được điều chế từ axit RCOOH và rượu R’OH. B. Để X là este thì R và R’ đều không phải là nguyên tử H. C. X là este của axit R’COOH và rượu ROH. D. A, B đúng. Hợp chất C4H6O2 có các phản ứng sau : - Không tác dụng với Na. - Tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. - Có phản ứng tráng gương. CTCT hợp lí của C4H6O2 có thể là Công thức chung của este tạo bởi rượu thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ? A. CnH2nO2 B. CnH2n + 1O2 C. CnH2n - 1O2 D. CnH2n - 2O2 Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức cho kết quả nào sau đây ? A. B. C. D. Không xác định được Đốt cháy 6 g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn Phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ? A. Giặt bằng nước B. Gặt bằng nước có pha thêm ít muối C. Tẩy bằng giấm D. Tẩy bằng xăng Muối natri của axit béo được gọi là A. Este B. Dầu mỏ C. Muối hữu cơ D. Xà phòng Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CH3COOH + CaCO3 đ B. CH3COOH + NaCl đ C. C17H35COONa + H2SO4 đ D. C17H35COONa + Ca(HCO3)2 đ Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Các axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit trên là A. C15H29COOH và C17H25COOH B. C15H31COOH và C17H29COOH C. C15H31COOH và C17H35COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng nào ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thuỷ phân Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể tạo ra bao nhiêu loại este ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ? A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO , t0. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ? A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001% Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml (với hiệu suất 80%) là A. 190 g B. 196,5 g C. 195,6 g D. 212 g Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch I2 (cồn iot) D. Dung dịch quỳ tím Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là A. 3 mol B. 6 mol C. 9 mol D. 12 mol Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột tan là A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Cho các hợp chất sau : 1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH 2.CH2OH-(CHOH)4-CHO 3. CH2O-CO-(CHOH)3CH2OH 4. CH2OH(CHOH)4CHO 5. CH2OH(CHOH)4COOH . Những hợp chất nào là cacbohiđrat ? A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Trong môi trường bazơ fructozơ phản ứng với chất nào sau đây ? A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. H2 (Ni, t) D. Cả A, B và C Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 ? A. Etilenglicol B. Glixerol C. Fructozơ D. Glucozơ và fructozơ Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza ? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Amin thơm có công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 % Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Thang điểm 1 D 0.5 2 D 0.25 3 C 0.25 4 B 0.25 5 C 0.25 6 C 0.5 7 A 0.25 8 B 0.25 9 B 0.5 10 A 0.5 11 D 0.25 12 D 0.25 13 D 0.25 14 B 0.25 15 A 0.5 16 C 0.25 17 D 0.25 18 C 0.25 19 C 0.25 20 A 0,25 21 D 0.5 22 C 0,25 23 B 0.5 24 C 0.5 25 D 0,25 26 D 0,25 27 C 0.5 28 A 0,25 29 C 0,25 30 D 0.5
File đính kèm:
- KSCL.docx