Đề khảo sát chất lượng học kì i năm học 2012 - 2013 môn: vật lý – lớp 11
Câu 1: Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu). Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng của catôt tăng thêm 1,143g. Khối lượng mol nguyên tử của đồng là A=63,5g/mol. Dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ I bằng bao nhiêu?
A. 0,965A B. 1,93mA C. 1,93A D. 0,965mA
Câu 2: Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103N, chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v = 12m/s thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 60(A). Cho biết hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là µ = 0,01; hiệu điện thế dây cấp cho động cơ là U = 500V. Hiệu suất động cơ là
A. 75% B. 88,2% C. 68% D. 78,8%
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY =============== ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề Câu 1: Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu). Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng của catôt tăng thêm 1,143g. Khối lượng mol nguyên tử của đồng là A=63,5g/mol. Dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ I bằng bao nhiêu? A. 0,965A B. 1,93mA C. 1,93A D. 0,965mA Câu 2: Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103N, chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v = 12m/s thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 60(A). Cho biết hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là µ = 0,01; hiệu điện thế dây cấp cho động cơ là U = 500V. Hiệu suất động cơ là A. 75% B. 88,2% C. 68% D. 78,8% Câu 3: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm A. cường độ điện trường B. điện tích C. đường sức điện trường D. điện trường Câu 4: Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng. A. giảm theo hàm bậc hai . B. tăng theo hàm bậc hai. C. giảm theo hàm bậc nhất. D. tăng theo hàm bậc nhất. Câu 5: Khi một điện tích q = -5.10-7C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công 12.10-6J. Hiệu điện thế UMN bằng A. -6V. B. -24V. C. 6V. D. 24V. Câu 6: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có , r = 4 Ω mắc song song. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là 2A, công suất mạch ngoài là 7W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 Câu 7: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng biểu thức nào? A. P = R.I2 B. P = U2/R C. P = U.I D. P = I.R2 Câu 8: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang các điện tích q1 và q2=5q1 đẩy nhau một lực F. Nếu cho chúng tiếp xúc với nhau rồi đưa đến các vị trí cũ thì tỉ số giữa lực tương tác lúc sau với lực tương tác lúc chưa tiếp xúc là: A. 5/6 B. 5/9 C. 9/5 D. 6/5 Câu 9: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 2() đến R2 = 12() thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 2,4() B. r = 1,7 (). C. r = 14 () D. r = 3 () Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3 B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng anốt bằng bạc D. Dùng huy chương làm catốt Câu 11: Cho một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V. Mắc nguồn này với một điện trở R = 7,5Ω thì đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 10V. Tính điện trở trong của nguồn. A. r = 1,5 Ω B. r = 1,6 Ω C. r = 1 Ω D. r = 0,75 Ω Câu 12: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công của nguồn. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn. C. khả năng tác dụng lực của nguồn. D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn. Câu 13: Người ta mắc hai cực của nguồn với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4,5 (V). Giảm giá trị biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2(A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4(V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. 4,5(V); 0,25 (Ω). B. 9 (V); 4,5 (Ω). C. 4,5 (V); 4,5 (Ω). D. 4,5 (V); 2,5 (Ω). Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. electron và lỗ trống B. electron và ion dương C. lỗ trống D. electron Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 (C) B. Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. C. Hạt êlectron có khối lượng 9,1.10-31 (kg) D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận êlectron để trở thành ion Câu 16: Cho mạch điện kín gồm acquy có suất điện động 2,2V và điện trở mạch ngoài là 0,5Ω. Hiệu suất của mạch là 65%. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là A. 2,86A B. 28,6A C. 82,6A D. 8,26A Câu 17: Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng suất điện động của nó thì kết luận nào sau đây là đúng? A. điện trở mạch ngoài rất lớn (). B. điện trở trong của nguồn rất nhỏ (). C. mạch ngoài hở. D. cả 3 trường hợp trên đều đúng. Câu 18: Khi cường độ dòng điện I1 = 15A thì công suất mạch ngoài là P1 = 135W và khi cường độ dòng điện I2 = 6A thì công suất mạch ngoài là P2 = 64,8W. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là A. 1,2V; 0,2Ω B. 120V; 2Ω C. 12V; 0,2Ω D. 12V; 2Ω Câu 19: Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau. Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào? A. không xác định vì không biết suất điện động của hai acquy B. mắc song song C. mắc nối tiếp. D. hai cách mắc giống nhau Câu 20: Đặt điện tích thử q1 tại P trong điện trường thì có lực điện tác dụng lên q1. Thay q1 bằng q2 thì có lực điện tác dụng lên q2. Biết khác về hướng và độ lớn. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất? A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi. B. Vì hai điện tích q1 và q2 có độ lớn khác nhau. C. Vì q1 ngược dấu với q2. D. Vì hai điện tích q1 và q2 có độ lớn và dấu khác nhau. Câu 21: Biểu thức định luật Cu-lông (Coulomb) là A. B. C. D. Câu 22: Dòng dịch chuyển có hướng của các ion là bản chất dòng điện trong môi trường nào sau đây A. chất khí B. kim loại C. chất điện phân D. chân không Câu 23: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi và độ lớn mỗi điện tích lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng A. tăng gấp đôi B. giảm một nửa C. tăng 2,25 lần D. tăng 2,5 lần Câu 24: Một tụ điện có điện dung C mắc vào hiệu điện thế U thì có điện tích là Q. Phát biểu nào sau đây là đúng A. C tỉ lệ nghịch với U B. C không phụ thuộc U C. Q tỉ lệ nghịch với U D. C tỉ lệ thuận với Q Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây về hiện tượng điện phân? A. B. m = D.V C. D. . Câu 26: Hạt bụi m = 3,6.10-15kg, điện tích 4,8.10-18C nằm cân bằng trong khoảng giữa hai tấm kim loại phẳng tích điện trái dấu và đặt song song nằm ngang. Tính cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại. Lấy g=10m/s2. A. 1000V/m. B. 7500V/m. C. 75V/m. D. 750V/m. Câu 27: Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo đường cong kín. Công của lực điện trường (A) đã thực hiện trong chuyển động đó là A. A = 0 với mọi điện trường. B. A 0 nếu điện trường không đều. C. A>0 nếu q<0. D. A<0 nếu q<0. Câu 28: Trong điều kiện nào thì dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm A. dòng điện rất lớn B. dây có nhiệt độ không đổi C. dây có nhiệt độ rất thấp. D. dây có nhiệt độ tăng dần Câu 29: Hai điện tích dương q1 = q2 lần lượt đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 10cm. Tại điểm P trên đoạn MN có E1 = 9E2 (với E1, E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại P). Khoảng cách MP là A. 9cm B. 7,5cm C. 2,5cm D. 1cm Câu 30: Một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là A. công suất tiêu thụ điện lớn. B. cường độ dòng điện giảm đột ngột C. có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn. D. có thể duy trì dòng điện rất lâu. Câu 31. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì A. Ghép 3 pin song song B. Ghép 3 pin nối tiếp C. Phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại D. Không ghép được Câu 32. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Công tơ điện B. Ampe kế. C. Tĩnh điện kế. D. Vôn kế Câu 33. Cho đoạn mạch điện trở 10, hiệu điện thế hai đầu mach là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 40J B. 24KJ C. 120J D. 2,4KJ Câu 34. Một mạch điện có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn là: A. 9/10 B. 1/9 C. 2/3 D. 1/6 Câu 35. Bản chất dòng điện trong kim loại? A. Là dòng các êlectron chuyển động tự do B. Là dòng các êlectron tự do chuyển động C. Là dòng các êlectron tự do chuyển dời có hướng D. Là dòng các êlectron chuyển đông theo chiều điện trường Câu 36. Khoảng cánh giữa một prôtôn và một electron được đặt trong chân không là r = 5.10-9 cm. Lực tương tác giữa chúng là: A. Lực hút với F = 9,216.10-8 N B. Lực đẩy với F = 9,216.10-12 N C. Lực đẩy với F = 9,216.10-8 N D. Lực hút với F = 9,216.10-12 N Câu 37. Trên một bóng đèn có ghi: 10V – 5W. Điện trở của bóng đèn là: A. . B. . C. . D. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. Câu 39: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 40: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (mC) từ M đến N là A. A = - 1 (J). B. A = + 1 (mJ). C. A = + 1 (J). D. A = - 1 (mJ).
File đính kèm:
- De kiem tra chat luong HKI Ly 11.doc