Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 2

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ)

a. Số cần điền vào chỗ chấm để + 7 = 10 là:

 A. 0 B. 2 C. 3 D. 4

b.Kết quả của phép tính 48 + 32 là:

 A.71 B. 80 C. 70 D. 82

c. Số cần điền vào ô trống để: 10 + = 10

 A. 2 B. 4 C.1 D.0

d.Anh 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của em là:

 A. 16 tuổi B. 8 tuổi C. 4 tuổi D.10 tuổi

Câu 2: (1đ) Viết các số 45, 37, 82, 96, 25.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:

 

docx3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn Toán – Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a. Số cần điền vào chỗ chấm để  + 7 = 10 là:
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
b.Kết quả của phép tính 48 + 32 là:
 A.71 B. 80 C. 70 D. 82
c. Số cần điền vào ô trống để: 10 + = 10
 A. 2 B. 4 C.1 D.0
d.Anh 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của em là:
 A. 16 tuổi B. 8 tuổi C. 4 tuổi D.10 tuổi
Câu 2: (1đ) Viết các số 45, 37, 82, 96, 25.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ)
a. Số 75 gồm . chục và . đơn vị.
b. Số 90 gồm . chục và . đơn vị.
c. Số 16 gồm. chục và . đơn vị.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5đ)
a. 95 b. 27 c. 27
 - + + 
 32 54 54
 63 81 81
Số
Câu 5: ? (1đ)
58
 a. - 8 +10
17
 b. + 25 - 12
.
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 16kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường (2đ)
Bài giải
Câu 7: (1đ) Số hình chữ nhật có trong hình bên là:
a. 4
b. 9
c. 8
d. 7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Toán - Lớp 2
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Ý C	( 0,5 điểm) 
b. Ý B ( 0,5 điểm)
c. Ý D ( 0,5 điểm)
d. Ý C ( 0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm) Viết đúng theo yêu cầu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
a. Từ bé đến lớn: 25; 37; 45; 82; 96. (0,5 điểm)
b. Từ lớn đến bé: 96; 82; 45; 37; 25. (0,5 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm) Điền đúng số của mỗi câu đạt 0,5 điểm 3 = 1,5 điểm.
a. 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm)
b. 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm)
c. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Điền đúng, sai đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ x 3 = 1,5 điểm.
a. Đ (0,5 điểm) 
b. Đ (0,5 điểm) 
c. S (0,5 điểm) 
Câu 5: (1 điểm) Tính đúng kết quả và điền vào ô trống mỗi số đạt 0,25 điểm 4 = 1 điểm.
a. Số lần lượt cần điền là: 50; 60. (0,5 điểm) 
b. Số lần lượt cần điền là: 42; 30. (0,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm)
Bài giải
Số ki-lô-gam đường buổi chiều cửa hàng đó bán là: 0,5 đ
 75 + 16 = 91 (kg) 1 đ
 Đáp số: 91kg. 0,5 đ
Câu 7: (1 điểm) Học sinh khoanh vào ý b có 9 hình chữ nhật đạt 1 điểm.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2.docx