Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2014-2015 - THCS Hùng Vương

Bài 5. (2 đ)

a) Cho điểm M và N nằm trên đường thẳng a; điểm R nằm ngoài đường thẳng a.

Vẽ hình và viết kí hiệu.

b) Nối hai điểm M và R; N và R ta được tam giác MNR. Vẽ đường cao RH. Tính diện tích tam giác MNR ; biết MN = 3cm và RH = 4. MN

Bài 6*. (Dành cho HS các lớp 6G;H;I;K)

a)Tìm số tự nhiên x sao cho: 1 + 2 + 3 + 4 +. . . + x = 4950

b)Tìm các chữ số a;b;c;d;e biết: 7abcde = 4. abcde7

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm học 2014-2015 - THCS Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC TP TUY HÒA 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 6 - Năm học 2014-2015
(Thời gian: 60 phút)
ĐỀ 1:
Bài 1. (3 đ) Cho tập hợp A=
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
b) Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A.
c) Điền kí hiệu =; vào ô vuông thích hợp:
14 A; A; 17 A; A
 Bài 2. (1 đ) 
a) Viết kết quả của phép tính sau bằng chữ số La mã: X + V + I + I + I 
b)Viết số tự nhiên lớn nhất được lặp bởi năm chữ số: 5; 0; 1; 3; 9 trong đó mỗi chữ số được dùng một lần.
Bài 3. (2 đ) Tính nhanh:
a) 156 + 23 + 44 +177
b) 17. 25 + 17. 75 - 200
c) 5 -3 + 9 - 5 + 13 -7 + . . .+ 49 - 25 
Bài 4. (2 đ) Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) x + 5 = 14
b) 151 - ( x - 11 ) = 112
c) ( x -2 ).( x + 4) = 0
Bài 5. (2 đ)
a) Cho điểm M và N nằm trên đường thẳng a; điểm R nằm ngoài đường thẳng a.
Vẽ hình và viết kí hiệu.
b) Nối hai điểm M và R; N và R ta được tam giác MNR. Vẽ đường cao RH. Tính diện tích tam giác MNR ; biết MN = 3cm và RH = 4. MN
Bài 6*. (Dành cho HS các lớp 6G;H;I;K) 
a)Tìm số tự nhiên x sao cho: 1 + 2 + 3 + 4 +. . . + x = 4950
b)Tìm các chữ số a;b;c;d;e biết: 7abcde = 4. abcde7
* Học sinh các lớp 6G,H,I,K có biểu điểm riêng
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC TP TUY HÒA 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 6 - Năm học 2014-2015
(Thời gian: 60 phút)
ĐỀ 2:
Bài 1. (3 đ) Cho tập hợp A=
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
b) Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A.
c) Điền kí hiệu =; vào ô vuông thích hợp:
15 A; A; 17 A; A
Bài 2. (1 đ) 
a) Viết kết quả của phép tính sau bằng chữ số La mã: X + X + V+ I + I 
b)Viết số tự nhiên nhỏ nhất được lặp bởi năm chữ số: 5; 0; 1; 3; 9 trong đó mỗi chữ số được dùng một lần.
Bài 3. (2 đ)Tính nhanh:
a) 136 + 53 + 64 +147
b) 18. 35 + 18. 65 - 300
c) 15 - 3 + 19 - 5 + 23 -7 + . . .+ 59 - 25 
Bài 4. (2 đ) Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) x + 15 = 24
b) 143 - ( x - 7 ) = 102
c) ( x +6 ).( x - 5) = 0
Bài 5. (2 đ)
a) Cho điểm A và B nằm trên đường thẳng m ; điểm C nằm ngoài đường thẳng m.
Vẽ hình và viết kí hiệu.
b) Nối hai điểm A và C; B và C ta được tam giác ABC. Vẽ đường cao CK. Tính diện tích tam giác ABC ; biết AB = 4cm và CK = 3. AB
Bài 6*. (Dành cho HS các lớp 6G;H;I;K)
a) Tìm số tự nhiên x sao cho: 1 + 2 + 3 + 4 +. . . + x = 1035
b) Tìm các chữ số a;b;c;d;e biết: abcde2 = 3 . 2abcde
* Học sinh các lớp 6G,H,I,K có biểu điểm riêng
Hết
ĐÁP ÁN 1 :
Bài 1: Cho tập hợp A=
a) A = 
b) 
c) 
14 A; A; 17 A; A
Bài 2: 
a) X + V + I + I + I =XIIX b) 95310
 Bài 3: Tính nhanh:
a) 156 +23 + 44 +177 = 400
b) 17. 25 +17. 75 - 200 = 1500
c) 5 -3 + 9 - 5 + 13 -7 + . . .+ 49 - 25 = 156
 Bài 4: Tìm số tự nhiên x sao cho
a) x = 9 b) x = 50 c) x =2 
Bài 5: R
a) • 
 • •
 M H N
 b) Đường cao RH = 3.4 =12 (cm)
 Diện tích tam giác MNR = 3.12:2 = 18cm2
 - cột ở hàng đơn vị : 7.4=28 -> e = 8 nhớ 2 sang hàng chục
 - cột ở hàng chục : 8.4 =32+2(nhớ)=34 ->d = 4 nhớ 3 sang hàng trăm
- cột ở hàng trăm:: 4.4=16+3(nhớ) =19 ->c = 9 nhớ 1 sang hàng nghìn
- cột ở hàng nghìn: 4.9= 36; 36+1(nhớ) = 37 -> b = 7 nhớ 3 sang hàng chục nghìn
- cột ở hàng trăm nghìn: 4.7=28; 28+3(nhớ)=31 -> a=1 
Vậy a = 1; b = 7; c = 9; d = 4; e = 8
Thử lại: 179487 x 4 =717948
Bài 6* : 
 a) x = 99
 b)
abcde7
x
 4
7abcde
BIỂU ĐIỂM:
BÀI
1a
1b
1c
2a
2b
3a
3b
3c
4a
4b
4c
5a
5b
ĐIỂM
1
1
1
0.5
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5
1
1
1

File đính kèm:

  • docT6deKSCL091415.doc
Giáo án liên quan