Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án)

Câu 5(2 điểm.) Lớp 2A có 16 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Câu 7(1 điểm). Hải có 18 viên bi, Hải cho Dương một số viên bi thì Hải còn lại 8 viên bi. Hỏi Hải cho Dương mấy viên bi ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........
Lớp 2 Trường TH Trường Thành 
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán - Lớp 2. Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
(Kí và ghi rõ họ tên)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1(1 điểm). Ghi lại cách đọc và viết số vào ô thích hợp	
Viết số
Đọc số
15
Sáu mươi sáu.
91
Năm mươi tư xăng-ti-mét.
Câu 2 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1. Cho dãy số: 81, 82, ..., 84, 85. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 81 B. 82 C. 83
2. 5dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5	 B. 15	 C. 50
3. Một cái đồng hồ có kim giờ chỉ vào số 7, kim phút chỉ vào số 12. Lúc đó là mấy giờ?
 A. 7 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ
.A
.D
.C
.B
4. Những điểm nào ở trong hình tròn ?
	A. Điểm A, B, C, D
	B. Điểm B
	C. Điểm A,C, D
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 3(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
42 + 36	 50 + 29	 89 - 45	 75 - 25
Câu 4(1 điểm). Tính 
42 + 27 - 9 
96 - 53 - 21 
Câu 5(2 điểm.) Lớp 2A có 16 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?	 
Câu 6(1 điểm ). Hình vẽ bên có:	 
...... đoạn thẳng.
 hình tam giác.
Câu 7(1 điểm). Hải có 18 viên bi, Hải cho Dương một số viên bi thì Hải còn lại 8 viên bi. Hỏi Hải cho Dương mấy viên bi ?	
Họ tên GV coi:........ ....................................... Họ tên GV chấm .......................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - LỚP 2
Môn: Toán - Năm học: 2013 - 2014
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1(1 điểm). Ghi đúng cách đọc, viết các số đúng trong mỗi ô cho 0.25 điểm.	
Viết số
 Đọc số
15
Mười lăm
66
Sáu mươi sáu.
91 
Chín mươi mốt.
54cm
Năm mươi tư xăng-ti-mét
Câu 2(2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. 
 1. C 2. C 3. A 4. C
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 3( 2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
42
 50
 89
 75
 + 
 36
 + 
 29
 - 
 45
 - 
 25
 78
 79
 44
 50
Câu 4(1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm.	
42 +27 - 9 
 = 69 - 9 (0.25đ)
 = 60 (0.25đ)
 96 - 53 - 21 
 = 43 - 21 (0.25đ)
 = 22 (0.25đ)
Câu 5(2 điểm)	 
Lớp 2A có tất cả số học sinh là: 0.75 điểm
 16 + 12 = 28 (em) 0.75 điểm
 Đáp số: 28 em 0.5 điểm
Câu 6 (1 điểm). Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
a. 8 đoạn thẳng.
b. 4 hình tam giác.
Câu 7 (1 điểm ).	 
 Hải cho Dương số viên bi là: 0.25 điểm	
 18 - 8 = 10 (viên bi) 0.5 điểm
 Đáp số: 10 viên bi 0.25 điểm	

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2013_2.doc