Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phả Lại (Có đáp án)

Part D. Read the passage and decide which statements are true (T) or false (F), put a tick in the right column. (3.0pts)

Nga is twelve. She is in grade six. She lives in a small house in Ho Chi Minh City with her father and mother. Her father is a worker and her mother is a worker, too. Every morning, Nga gets up at six. She brushes her teeth and does morning exercises. She gets dressed and leaves house at half past six. She eats breakfast at the food stall near her school. The school is near her house, so she walks. She has classes from seven to half past eleven. She walks home and has lunch at twelve.

Statements T F

1. Nga is in grade seven.

2. Her parents are workers.

3. She goes to school at six thirty.

4. She doesn’t have breakfast at home.

5. She goes to school by bike.

6. She has lunch at twelve.

E. Arrange these words to make meaningful sentences. (2.5pts)

1. grade 6 student/am/I/a/school. /lower secondary/of a

2. school/My/big/and beautiful./is

3. students/very hard-working./The/in/my school/are

4. house/the school so/My/is/near/I walk.

5. love/school/much./very/I/my

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phả Lại (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHẢ LẠI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM
(Thời gian làm bài: 45 phút)
(Học sinh làm bài ngay vào tờ đề thi này và không được sử dụng tài liệu gì kể cả từ điển)
Họ và tên:.Lớp 6:.
Chữ ký giám khảo
Điểm
Part A. I. Listen and choose the correct answer: (1.0 pt) 
1. Susie .................. being at a girls’ school.
A. likes	B. doesn’t like	C. hate
2. Susie’s favourite teacher is her .................. teacher.
A. science	B. maths 	C. English
3. Susie studies .................. for three hours a week.
A. Japanese	B. Vietnamese	C. English
4. Today, Susie ...................
A. is wearing her uniform	B. doesn’t wear uniform 	C. isn’t wearing her uniform
II. Listen and match: (1.0 pt) 
A
B
C
D
1. Monday
2. Wednesday
3. Friday
4. Sunday
Part B. Put one of the verbs from the box in each blank. (1.25pts)
singing walking has starts learns riding

 My school __________________ at seven o’clock every day.
Listen! They are__________________ an English song in that room.
Nam __________________ a bike and now he is__________________ his bike to school.
Tim John __________________ Vietnamese three times a week.
Part C. Complete the sentences with the words that match the pictures below. (1.25pts)
My __________________ is new and I like it very much.
Where is my __________________ ?
I think the __________________ is very useful when I learn maths.
Each student should have a good English __________________ .
Students in my school wear__________________ twice a week.
1
2
3
4
5
Part D. Read the passage and decide which statements are true (T) or false (F), put a tick in the right column. (3.0pts)
Nga is twelve. She is in grade six. She lives in a small house in Ho Chi Minh City with her father and mother. Her father is a worker and her mother is a worker, too. Every morning, Nga gets up at six. She brushes her teeth and does morning exercises. She gets dressed and leaves house at half past six. She eats breakfast at the food stall near her school. The school is near her house, so she walks. She has classes from seven to half past eleven. She walks home and has lunch at twelve.
Statements
T
F
1. Nga is in grade seven.
2. Her parents are workers.
3. She goes to school at six thirty.
4. She doesn’t have breakfast at home.
5. She goes to school by bike.
6. She has lunch at twelve.
E. Arrange these words to make meaningful sentences. (2.5pts)
1. grade 6 student/am/I/a/school. /lower secondary/of a
2. school/My/big/and beautiful./is
3. students/very hard-working./The/in/my school/are
4. house/the school so/My/is/near/I walk.
5. love/school/much./very/I/my
______The end______
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIẾNG ANH 6 THÍ ĐIỂM
Phần
Nội dung đáp án, biểu điểm
Điểm
A
I. Tổng 1.0 điểm. Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1.A	2. B	3. B	4. C
4x0.25=1.0
II. Tổng 1.0 điểm. Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1. D	2. C	3. B	4. A	
4x0.25=1.0
B
Tổng 1.25 điểm. Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1. starts	2. singing	3. has, riding	4. learns
5x0.25=1.25
C
Tổng 1.25 điểm. Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1. book/text book	2. pencil sharpener	3. calculator	
4. dictionary	5. uniform(s)
5x0.25=1.25
D
Tổng 3.0 điểm. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm
1. F 2. T 3. T 4. T 5. F 6. T
6x0.5=3.0
E
Tổng 2.5 điểm. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm
1. I am a grade 6 student of a lower secondary school.
2. My school is big and beautiful.
3. The students in my school are very hard-working.
4. My house is near the school so I walk.
5. I love my school very much.
5x0.5=2.5
* Ghi chú:
- Tổng số điểm là 10, lấy đến số thập phân thứ nhất sau khi đã làm tròn;
- Nếu sai 1 lỗi chính tả hoặc chia sai động từ trừ 1/2 số điểm của câu);
- Học sinh làm theo cách khác, giám khảo xem xét nếu thấy đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_tieng_anh_lop_6_thi_diem.doc
Giáo án liên quan