Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Tóan

Câu 4: (3,5 điểm)

 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; AD = 8cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AD.

a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích tứ giác CDNM.

c) Tính góc MCN.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Tóan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Đồng Nai	ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11 (2010)
Trường THPT Kiệm Tân	Môn Tóan, thời gian 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
Câu 2:(2 điểm) Cho hệ phương trình: 
a, Giải hệ với m=1
b, Tìm m để hệ vô nghiệm.
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho , với . Tính: .
Câu 4: (3,5 điểm)
	Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; AD = 8cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AD.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích tứ giác CDNM.
Tính góc MCN.
Sở GD&ĐT Đồng Nai	ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11 (2010)
Trường THPT Kiệm Tân	Môn Tóan, thời gian 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
Câu 2:(2 điểm) Cho hệ phương trình: 
a, Giải hệ với m=1
b, Tìm m để hệ vô nghiệm.
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho , với . Tính: .
Câu 4: (3,5 điểm)
	Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; AD = 8cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AD.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích tứ giác CDNM.
Tính góc MCN.
ĐÁP ÁN
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
	0,25điểm
Vẽ bảng xét dấu đúng	0,5điểm
Kết luận tập nghiệm S = (–¥; 2) È (3; +¥) 	0,25điểm
	0,25điểm
Tìm nghiệm: x = –1; x = 3; Vẽ bảng xét dấu đúng	0,5điểm
Kết luận tập nghiệm S = (–¥; –1] È (3; +¥) 	0,25điểm
Tìm nghiệm đúng: x = 1; x = –2; x = 3	0,25điểm
Vẽ bảng xét dấu đúng	0,5điểm
Kết luận tập nghiệm S = (–¥; –2) È [1; 3) 	0,25điểm
Câu 2:(2 điểm) Cho hệ phương trình: 
a, Thế m = 1:	0,5điểm
	0,5điểm
b, . Từ (1): x = 1 – my	0,25điểm
Thế vào (2): 2(1 – my) – y = 5 Û –(2m + 1)y = 3	0,5điểm
Hệ phương trình vô nghiệm Û 2m + 1 = 0 Û m = –1/2 	0,25điểm
Câu 3: (1,5 điểm)
Ta có 	0,5điểm
Vì nên 	0,5điểm
	0,5điểm
Câu 4: (3,5 điểm)
Hình vẽ	0,5điểm
Chu vi ABCD = 2(6.8)=28cm	0,5điểm
Diện tích ABCD = 6.8 = 48cm2	0,5điểm
SMBC = 12cm2	0,25điểm
SMAN = 6cm2	0,25điểm
SMNC = SABCD – SMBC – SMAN = 48 – 12 – 6 = 30cm2	0,5điểm
	0,25điểm
	0,25điểm
	0,25điểm
	0,25điểm

File đính kèm:

  • dockhao sat chat luong dau nam 11.doc
Giáo án liên quan