Đề II thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b

Cho biết nguyên tửkhối (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;

Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)

Câu 1:Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ởnhiệt độcao. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2và H2. Giá trịcủa x là

A. 0,45. B. 0,36. C. 0,60. D. 0,54

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề II thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 60. B. 30. C. 120. D. 45. 
Câu 13: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản 
ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 
A. 5. B. 9. C. 8. D. 4. 
Câu 14: Phát biểu nào sa đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của u nhôm và crom? 
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. 
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. 
C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. 
Câu 15: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều 
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là 
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s1. 
Câu 16: Cho các cân bằng sau: 
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); 
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); 
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); 
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). 
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 17: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu 
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO 
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là 
A. 0,14. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12. 
Câu 18: Các chất mà phân tử không phân cực là: 
A. NH3, Br2, C2H4. B. HBr, CO2, CH4. C. Cl2, CO2, C2H2. D. HCl, C2H2, Br2. 
Câu 19: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất 
có khả năng làm mất màu nước brom là 
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 20: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH 
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO 
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 
B. chỉ thể hiện tính khử. 
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. 
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá. 
Câu 21: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng 
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là 
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. vinyl axetat. D. metyl axetat. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 641 
Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều 
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng 
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là 
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. 
B. vinylamoni fomat và amoni acrylat. 
C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 
D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. 
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 
bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y 
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối 
lượng của propan-1-ol trong X là 
A. 48,9%. B. 83,7%. C. 16,3%. D. 65,2%. 
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→
3
, 
2 2
oo
2
oPd, PbCO
+H txt, t +Z
t , xt, p C H X Y Cao su buna-N. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. 
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. benzen; xiclohexan; amoniac. 
Câu 25: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. B. glixerol, axit axetic, glucozơ. 
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. 
Câu 26: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. 
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. 
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. 
D. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn 
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là 
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,3. 
Câu 29: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, 
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: 
P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯→ X 3 4+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH⎯⎯⎯⎯→ Z. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. 
C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. 
Câu 31: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu 
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x 
là 
A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25. 
Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, 
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 641 
Câu 33: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol 
là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 
gam H2O. Hiđrocacbon Y là 
A. C3H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. 
Câu 34: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch 
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng 
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là 
A. 112,2. B. 171,0. C. 165,6. D. 123,8. 
Câu 35: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim 
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là 
A. FeO. B. CrO. C. Fe3O4. D. Cr2O3. 
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. 
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. 
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. 
D. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. 
Câu 37: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản 
ứng với Na là: 
A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. 
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. 
Câu 38: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua 
một lượng dư dung dịch 
A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. NaOH. D. NaHS. 
Câu 39: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu 
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào 
Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,9. B. 1,0. C. 0,8. D. 1,2. 
Câu 40: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm 
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là 
A. 39,76%. B. 48,52%. C. 42,25%. D. 45,75%. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng 
cộng H2 (xúc tác Ni, to)? 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe 
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là 
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. 
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. 
Câu 43: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau 
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng 
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được 
m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 78,875. B. 73,875. C. 76,755. D. 147,750. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 641 
Câu 44: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; 
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: 
A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (3), (5), (6). 
Câu 45: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: 
(1) Do hoạt động của núi lửa. 
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. 
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. 
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. 
Những nhận định đúng là: 
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
Câu 46: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X 
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 7,47. B. 9,21. C. 9,26. D. 8,79. 
Câu 47: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam 
hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng

File đính kèm:

  • pdfDE THI DH HOA B M641 2010.pdf