Đề đề nghị thi Học kỳ I môn Sinh học 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Mỹ Hòa
Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật:
A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 2: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ:
A. Có chân giả dài B. Ăn hồng cầu C. Có roi D. Không có hại
Câu 3: ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình
Câu 4:Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là:
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò).
C. Các chân bơi(chân bụng). D. Tấm lái.
PHÒNG GD – ĐT BÌNH MINH ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KỲ I Trường THCS Mỹ Hòa Môn: Sinh học 7. Năm học 2014-2015 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2điểm ) Học sinh đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật: A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ Câu 2: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ: A. Có chân giả dài B. Ăn hồng cầu C. Có roi D. Không có hại Câu 3: ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình Câu 4:Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là: A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò). C. Các chân bơi(chân bụng). D. Tấm lái. Câu 5: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô Câu 6: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận A. Thịt san hô B. Khung xương bằng đá vôi san hô C. Lớp ngoài và lớp trong san hô D. Vỏ san hô Câu 7: Tế bào gai của thủy tức có vai trò: A. Tham gia vào di chuyển cơ thể B. Là cơ quan sinh sản C. Tự vệ, tấn công, bắt mồi D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản. Câu 8: Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn là: A. Cơ thể không phân đốt,đối xứng hai bên B. Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hoá phát triển C. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) 1. Hãy kể tên 4 đại diện thuộc ngành thân mềm? 1đ 2. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người? 2đ 3.Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang? 2.5đ 4. Tôm đực, tôm cái khác nhau ở điểm nào? 1đ 5. Cho bieát vai troø cuûa giun ñoát ? 1.5đ A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN: ( 3điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B C A D B C C B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) 1.Nêu đúng 4 đại diện thuộc ngành thân mềm Mỗi ý đúng 0.25đ (Trai sông, ốc sên, sò huyết, mực..) |2.Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người Mỗi ý đúng 0.5đ - Vệ sinh ăn uống, rửa tay trước khi ăn, không uống nước lã - Vệ sinh môi trường. - Trừ diệt triệt để ruồi nhặng. Dùng lồng bàn đậy thức ăn thừa - Tẩy giun định kì 3. Đặc điểm chung của ngành ruột khoang Mỗi đặc điểm đúng 0.5đ - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn - Dinh dưỡng: dị dưỡng. - Ruột dạng túi - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai 4. Tôm đực khác tôm cái ở điểm : 1đ Tôm đực có kích thước lớn và đôi kìm (đôi chân ngực 1) rất to và dài. (giống cua) 5. Moãi ñaëc ñieåm ñuùng 0.5ñ - Lôïi ích: +Laøm thöùc aên cho ngöôøi vaø ñoäng vaät +Laøm ñaát tôi xoáp, thoaùng khí, maøu môû -Taùc haïi: Huùt maùu ngöôøi vaø ñoäng vaät® gaây beänh
File đính kèm:
- SINH 7.doc