Đề cương Sử giữa kì 2 lớp 11

docx4 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Sử giữa kì 2 lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG SỬ GIỮA KÌ 2 LỚP 11
 Năm học 2020 - 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
Câu 1. Chủ mưu phát động chiến tranh thế giới thứ 2 là nước nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Italia.
Câu 2. Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu. 
B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô.
C. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu. 
D. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc. 
Câu 3. Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít?
A. Không đặt quan hệ ngoại giao. B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức.
C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất. D. Kí hiệp ước không xâm phạm nhau.
Câu 4. Chủ trương của Liên xô đối với liên minh phát xít ?
A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít. 
B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp 
C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Khộng hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít. 
Câu 5: Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên minh là gì?
A. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi.
B. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác.
C. Ra sức sản xuất vũ khí để chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô.
Câu 6. Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động của Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xô để chống.
B. Nhượng bộ thỏa hiệp phát xít.
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ.
Câu 7. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
Câu 8. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ từ lí do trực tiếp nào dưới đây?
A. Đức thôn tính Tiệp Khắc khiến Anh, Pháp buộc phải tuyên chiến.
B. Đức tấn công Balan buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
C. Thái tử Áo – Hung bị ám sát buộc Áo – Hung tuyên chiến với Xecbi.
D. Nhật tấn công Trân Châu Cảng khiến Mĩ tuyên chiến với Liên minh phát xít.
Câu 9. Sự kiện nào dưới đây tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ II?
A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận En Alamen (10/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943).
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Âu? A. Phát xít Italia bị tiêu diệt. B. Hồng quân Liên Xô tấn công Béclin.
C. Phát xít Đức bị tiêu diệt. D. Mĩ, Anh, Pháp đổ bộ vào Nooc măng đi.
Câu 11. Sự kiện nào dưới đây chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 12. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Trận En Alamen (10/1942). B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận Beclin (4/1945). D. Trận Trân Châu Cảng (12/1941).
Câu 13. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên xô. B. Anh, Mỹ. C. Anh, Mỹ, Liên xô. D. Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô. 
Câu 14. Từ tháng 3 5/1945, Liên quân nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia ra khỏi lục địa châu Phi?
A. Mỹ - Liên xô B. Anh - Mỹ . C. Anh - Liên xô. D. Liên Xô - Mỹ - Anh.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle. 
Câu 16. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Matxcova của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle. 
Câu 17. Trận Trân Châu Cảng (12/1941) gây ra hậu quả gì ?
A. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc.
C. Liên quân Anh – Mĩ phản công Nhật ở Thái Bình Dương.
D. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 18. Vai trò của Liên Xô trong tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít là gì?
A. Là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định. B. Vai trò quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
C. Góp phần lớn vào tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít. D. Hỗ trợ liên quân Anh – Mĩ.
*Câu 19. Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược gì?
A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh lâu dài.
C. Đánh du kích. D. Chiến tranh chớp nhoáng.
Câu 20. Từ nguyên nhân trực tiếp nào dưới đây dẫn đến bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II (1939 -1945)?
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. Trật tự Vecxai – Oasinhton không còn phù hợp.
C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản.
D. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi.
Chủ đề: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (1858 - 1884)
Câu 1. Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là 
A. thuộc địa. B. quốc gia phong kiến độc lập.
C. nửa thuộc địa. D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
Câu 2. Tại sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là điểm tấn công đầu tiên khi xâm lược nước ta?
A. Là nơi Pháp xây dựng giáo dân, có nhiều giáo sĩ phương Tây. B. Là nơi không có cảng nước sâu , tàu thuyền dễ đi lại, có nhiều giáo sĩ Pháp sinh sống.
C. Là nơi gần kinh thành Huế, có cảng nước sâu tàu chiến dễ đi lại, có lực lượng giáo dân đông.
D. Là nơi gần thành Gia Định, nên sẽ thực hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh để tiêu diệt triều 
đình Huế. 
Câu 3. Anh hùng dân tộc nào được nhân dân suy tôn là Bình Tây đại nguyên soái?
A. Trương Quyền B. Nguyễn Trung Trực C. Trương Định D. Đội Cấn 
Câu 4. Với hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp những vùng 
đất nào?
A. Ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
B. Ba tỉnh An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
C. Ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định,Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
D. Ba tỉnh Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
Câu 5. Ba tỉnh miền Tây Nam kỳ bị thực dân Pháp chiếm vào năm 1867 là
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang. B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ. D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 6. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ở Gia Định năm 1859, thực dân 
Pháp chuyển sang lối đánh nào?
A. “ Đánh chắc, tiến chắc” B. “Chinh phục từng gói nhỏ”
C. “ Đánh lâu dài” D. “ Chinh phục từng địa phương”
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam?
A. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết.
C. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
D. Sáng 1-9-1858 , liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
Câu 8. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đó là câu nói 
của ai?
A. Trương Quyền. B. Nguyễn Hữu Huân.
C. Trương Đinh. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 9. Nơi đầu tiên liên quân Pháp- Tây Ban Nha nổ súng xâm lược nước ta là
A. Hà Nội B. Bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Gia Định. D. Huế.
Câu 10. Sau thất bại ở Đà Nẵng, thực dân Pháp có âm mưu gì?
A. Cố thủ chờ viện binh. B. Đánh thẳng kinh thành Huế.
C. Nhờ Anh giúp đỡ đánh tiếp. D. Kéo quân vào đánh Gia Định.
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau Hiệp ước 1862 
là
A. khởi nghĩa Trương Định. B. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm. 
C. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. D. khởi nghĩa Trương Quyền.
Câu 12. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất ( 1873)?
A. Giải quyết vụ Đuy Puy. B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc. D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
Câu 13. Tướng chỉ huy quân đội Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất là
A. Rivie. B. Gacniê. C. Napoleon. D. Cuốc bê. Câu 14. Tổng đốc thành Hà Nội lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất 
là ai?
A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Lâm. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 15. Địa danh nào ở Hà Nội đã diễn ra cuộc chiến đấu giữa 100 binh lính triều đình với thực dân Pháp 
năm 1873?
A. Cầu Giấy. B. Ô Thanh Hà. C. Cửa Bắc. D. Của Nam.
Câu 16. Ngày 21/12/1873 gắn liền với chiến thắng nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống 
Pháp?
A. Chiến thắng ở Nam Định. B. Chiến thắng tại ô Quan Chưởng.
C. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất. D. Chiến thắng ở Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 17. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta diễn ra như thế nào sau khi Pháp chiếm được thành Hà 
Nội (1873)?
A. Hợp tác với Pháp. B. Hoạt động cầm chừng.
C. Tạm thời dừng hoạt động. D. Phong trào vẫn diễn ra quyết liệt.
Câu 18. Hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác Măng. D. Patơnốt.
Câu 6.Chiến thắng nào của quân ta có ý nghĩa lớn nhất khi Pháp xân lược Bắc Kì lần thứ nhất?
A.Trận đánh của 100 binh sĩ ở Ô Thanh Hà.
B.Nguyễn Tri Phương lãnh đạo binh lính bảo vệ thành Hà Nội.
C. Nhân dân các tỉnh Bắc Kì chống Pháp quyết liệt.
D. Trận phục kích Cầu Giấy lần thứ nhất.
Câu 1. Điểm giống nhau nổi bật về kết qủa trong hai chiến thắng tại Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai 
là
A. quân Pháp hoang mangB. làm nức lòng quân dân ta
C. cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạngD. triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày nguyên nhân, kết cục của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1945.
Câu 2: Tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi thực dân Pháp xâm lược có điểm gì nổi bật?
Câu 3: Cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng và Gia Định diễn ra như thế nào?
Câu 4: Thực dân Pháp lấy cớ gì để đưa quân ra xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất? Khái quát quá trình 
Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_su_giua_ki_2_lop_11.docx