Đề cương ôn thi học kỳ I năm 2009 – 2010. môn : hóa học 9

*** Dạng 4: Bài toán:

 1/ Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HCl 1M, thì có một chất khí thoát ra ở (đktc).

 a/ Viết phương trình phản ứng?

 b/ Cho biết tên và thể tích khí thu được?

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kỳ I năm 2009 – 2010. môn : hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I Năm 2009 – 2010.
Môn : Hóa Học 9.
*****&?*****
*** Dạng 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng:
 a/ Cu + AgNO3 Š b/ Na + Cl2 Š 
 c/ NaOH + FeCl2 Š d/ CaCO3 Š 
 e/ BaO + H2O Š f/ CuO + HCl Š 
 g/ CaO + CO2 Š h/ P2O5 + H2O Š 
 i/ CO2 + Ca(OH)2 Š j/ SO2 + Ca(OH)2 Š 
 k/ Al + H2SO4 Š l/ Fe + HCl Š 
 m/ H2SO4 + Cu(OH)2 Š n/ Fe2O3 + HCl Š 
 o/ NaOH + HCl Š p/ Cu(OH)2 Š 
 q/ BaCl2 + H2SO4 Š r/ AgNO3 + NaCl Š 
 s/ CuSO4 + NaOH Š t/ Na2CO3 + Ba(OH)2 Š 
 u/ KClO3 Š v/ Fe + O2 Š 
 w/ Al2O3 Š x/ Fe + O2 Š 
 y/ S + O2 Š z/ Fe + S Š 
*** Dạng 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau ?
 a/ Na Š Na2O Š Na2SO4 Š NaCl Š NaNO3
 b/ S Š SO2 Š SO3 Š H2SO4 Š Na2SO4 Š BaSO4
 c/ CaCO3 Š CaO Š Ca(OH)2 Š CaCO3
 Œ
 CaCl2 Ca(NO3)2
 d/ Cu Š CuO Š CuCl2 Š Cu(OH)2 Š CuO Š CuSO4 Š Cu(NO3)2
 e/ Fe2(SO4)3 Š FeCl3 Š Fe(OH)3 Š Fe2O3 Š Fe2(SO4)3
 f/ Al Š Al2O3 Š AlCl3 Š Al(OH)3 Š Al2O3 Š Al Š AlCl3
 g/ Fe Š FeSO4 Š Fe(OH)2 Š FeCl2
 h/ FeCl3 Š Fe(OH)3 Š Fe2O3 Š Fe Š Fe3O4
 l/ Fe2O3 Š Fe Š FeCl3 Š Fe(OH)3 Š Fe2(SO4)3 Š FeCl3
*** Dạng 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau ?
 a/ Na2SO4 , NaCl, H2SO4, KOH b/ NaOH, HCl, BaCl2, NaNO3
 c/ Na2SO4, H2SO4, NaOH, NaNO3 d/ HNO3, KOH, NaCl, NaNO3
 e/ HCl, H2SO4, AgNO3, NaNO3 f/ NaOH, HCl, NaNO3, NaCl
*** Dạng 4: Bài toán:
 1/ Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HCl 1M, thì có một chất khí thoát ra ở (đktc).
 a/ Viết phương trình phản ứng?
 b/ Cho biết tên và thể tích khí thu được?
 c/ Khối lượng muối sắt tạo thành?
 d/ Thể tích dung dịch HCl đã dùng?
 2/ Để hòa tan hết 11,2g sắt, cần 50g dung dịch axit clohyđric:
 a/ Viết phương trình phản ứng?
 b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl?
 c/ Gọi tên và tính khối lượng muối sinh ra?
 d/ Tính thể tích khí sinh ra ở đktc?
 3/ Hòa tan hoàn toàn 40 g đồng (II) oxit CuO trong dd H2SO4 vừa đủ:
 a/ Viết phương trình hóa học xảy ra?
 b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
 c/ Nếu dùng dung dịch BaCl2 cho tác dụng hết với lượng muối sinh ra. Tính khối lượng kết tủa tạo thành? 
 4/ Trung hòa 20ml dd H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b/ Tính số gam dung dịch NaOH phải dùng?
 c/ Thay dd NaOH bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml. Tính thể tích dd KOH cần dùng để trung hòa dd H2SO4 đã cho.
 5/ Cho một lượng mạt sắt dư vào 500ml dd H2SO4, thu được 33,6 lít khí hiđro (đktc).
 a/ Viết phương trình phản ứng đã xảy ra?
 b/ Tính số gam mạt sắt đã phản ứng?
 c/ Xác định nồng độ mol/lit của dd H2SO4 đã dùng?
 6/ Cho 15,5g Natri oxit Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5 lit dung dịch bazơ.
 a/ Viết phương trình phản ứng?
 b/ Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
 c/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên. 
 7/ Biết 2,24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm là BaCO3 và H2O.
 a/ Viết phương trình hóa học.
 b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
 c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được? 

File đính kèm:

  • docDC HKI (08 - 09).doc