Đề cương ôn tập Vật lí 12 giữa kì II

docx8 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Vật lí 12 giữa kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRUNG TÂM GDTX THUẬN THÀNH ĐỘC LÂP- TỰ DO - HẠNH PHÚC
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 12
 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
 PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN
CHƯƠNG IV:DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động:-Mạch dao động là mạch điện kín gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc 
nối tiếp với tụ điện có điện dung.
- Mạch dao động lí tưởng: có điện trở thuần R=0.
2.Sự biến thiên q, u, i: 
 Điện tích q = qocos(t+φ) Điện tích biến thiên điều hoà theo theo thời gian.
 Dòng điện i = I0cos(t+φ+ ) Dòng điẹn biến thiên điều hoà theo theo thời gian, 
 2
nhưng nhanh pha hơn diện tích là 
 2
3. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động: 
- Định nghĩa: sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và 
cường độ điện trường i (hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B ) trong mach dao 
động được gọi là dao động điện từ tự do
- Nguyên tắc: dựa trên hiện tượng tự cảm
4. Công thức tính chu kì và tần số của mạch dao động: Chu kì: T 2 LC 
 1 1 1
 Tần số: Tần số góc  . Tần số f 
 LC T 2 LC
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
1. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường:
- Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện 
trường xoáy.
 - Điện trường xoáy là điện trường có đường sức khép kín
- Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ 
trường,đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.
2. Điện từ trường:
+ Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết 
với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
+ Điện trường và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian và có thể chuyển hóa 
lẫn nhau
SÓNG ĐIỆN TỪ 1.Định nghĩa: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
2. Đặc điểm:
- Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng(c =3.108m/s)
- Sóng điện từ là sóng ngang( E và B  nhau và  với phương truyền sóng). 
- Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao 
động đồng pha với nhau.
- Sóng điện từ tuân theo các qui luật: truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ
- Sóng điện từ mang năng lượng
3. Sóng vô tuyến:
Định nghĩa: là các sóng điện từ có bước sóng từ vài chục mét đến vài kilômét dùng trong 
thông tin vô tuyến
Phân loại: Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài
NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
1. Nguyên tắc chung của sự truyền thông bằng sóng VT:
+ Phải dùng sóng điện từ cao tần
+ Phải biến điệu các sóng mang
+ Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa
+ Khi tín hiệu thu được có cường độ nhỏ, ta phải khuếch đại chúng bằng các mạch khuếch 
đại
2. Máy phát thanh:
 Mirô, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại, anten phát
3. Máy thu thanh:
 Anten thu, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại 
dao động điện từ âm tần, loa
chú ý: Mạch tách sóng hoạt động dựa trên hiện tưởng cộng hưởng
 CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Sự tán sắc ánh sáng : là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm 
ánh sáng đơn sắc khác nhau.
 Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng:
 Là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng ( màu sắc ) của ánh 
sáng
2. Ánh sáng đơn sắc: là ánh sáng không bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi đi qua lăng kính.
+ Là ánh sáng có màu nhất định
+ Mỗi ánh sáng đơn sắc có 1 bước sóng.
+ Chiết suất của một môi trường lớn nhất với ánh sáng tím,nhỏ nhất với ánh sáng đỏ.
3. Ánh sáng trắng: 
+là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
+Quang phổ của ánh sáng trắng gồm 7 màu chính: đỏ, da cam, vàng , lục, lam, chàm, tím. 4. Ứng dụng : Giải thích hiện tương tự nhiên ( cầu vồng, ..) ứng dụng trong máy quang 
phổ lăng kính
GIAO THOA ÁNH SÁNG
1-Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng 
 +Là hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản.
 +Ý nghĩa: Chứng minh ánh sáng có tính chất sóng
2. Hiện tượng giao thoa:
a. Thí nghiệm I-âng: 
Ý nghĩa: Chứng minh ánh sáng có tính chất sóng, là cơ sở đo bước sóng ánh sáng
 Kết quả thí nghiệm và giải thích: Xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối nằm xen 
kẽ nhau một cách đều đặn
+ Vạch sáng: là do 2 sóng ánh sáng gặp nhau tăng cường lẫn nhau
+ Vạch tối: là do 2 sóng ánh sáng gặp nhau triệt tiêu lẫn nhau
b. Giao thoa ánh sáng : là hiện tượng 2 sóng ánh sáng kết hợp khi gặp nhau sẽ giao thoa 
với nhau, tạo thành các vân giao thoa ( hai sóng cùng bước cùng phương và độ lệch pha 
không đổi )
c. Khoảng vân, bước sóng và màu sắc ánh sáng:
 Khoảng vân: là khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp.
 D
 Công thức khoảng vân: i 
 a
 Vị trí các vân giao thoa: 
 D
+ Vị trí vân sáng : x k  . k=0 vân sáng bậc 0( chính giữa màn ảnh); k= 1vân sáng 
 a
bậc1; k= 2 vân sáng bậc 2; k= n vân sáng bậc n.
 1
+ Vị trí vân tối : x (k ) . k = 1 vân tối thứ nhất; ; k= 2 vân tối thứ 2; 
 2
d. Bước sóng và màu sắc ánh sáng:
- Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng λ xác định (tần số f ) xác định.
- Mọi ánh sáng đơn sắc mà ta nhìn thấy có 0,38 m ≤ λ ≤ 0,76 μm (đỏ: λ = 0,76 μm; tím: 
λ = 0,38 μm).
- Ánh sáng mặt trời có bước sóng từ 0 đến 
CÁC LOẠI QUANG PHỔ
 Máy quang phổ : là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành 
phần đơn sắc khác nhau.
Máy quang phổ lăng kính gồm 3 bộ phận chính : 
+ Ống chuẩn trực: Dùng để tạo ra chùm tia song song
+ Hệ tán sắc: Dùng để tán sắc ánh sáng
+ Buồng ảnh: Dùng để ghi nhận hình ảnh quang phổ
 Nguyên tắc hoạt động : dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Các loại quang phổ :
 QP Vạch liên tục QP Vạch phát xạ QP Vạch hấp thụ
 Định nghĩa Là QP gồm các 
 Là QP gồm nhiều dải Là QP liên tục bị 
 vạch màu riêng lẻ, 
 màu từ đỏ đến tím, nối thiếu 1 số vạch màu 
 ngăn cách nhau 
 liền nhau một cách liên do chất khí hay hơi 
 bằng những khoảng 
 tục kim loại hấp thụ
 tối.
 Nguồn Đám khí hay hơi 
 Các chất khí hay 
 phát Các chất rắn, chất lỏng và kim loại có nhiệt độ 
 hơi ở áp suất thấp bị 
 chất khí ở áp suất lớn bị thấp hơn nhiệt độ 
 kích thích nóng 
 nung nóng. nguồn sáng phát ra 
 sáng.
 QP liên tục
 Tính chất - Ở một nhiệt độ 
 xác định, vật chỉ 
 hấp thụ những bức 
 Phụ thuộc vào thành 
 xạ mà nó có khả 
 Không phụ thuộc bản phần cấu tạo của 
 năng phát xạ, và 
 chất của vật, chỉ phụ các chất. Các 
 ngược lại.
 thuộc nhiệt độ của vật. nguyên tố khác 
 - Các nguyên tố 
 nhau có quang phổ 
 khác nhau có QP 
 vạch khác nhau.
 vạch hấp thụ riêng 
 đặc trưng cho 
 nguyên tố đó.
 Ứng dụng Xác định thành phần (nguyên tố), hàm 
 Đo nhiệt độ của vật
 lượng các thành phần trong vật.
 PHẦN II: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 Chương 4 : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Sóng điện từ
 A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
 B. không mang năng lượng.
 C. không truyền được trong chân không.
 D.là sóng dọc.
Câu 2: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. nêu sóng 
này truyền vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
 A. tần số sóng giảm. B. tần số sóng tăng.
 C. bước sóng giảm. D.bước sóng tăng.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một 
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại 
trên một bản cực tụ điện là qo. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
 2
 L qo qo qo
 A. qo . B. . C. . D. .
 C LC LC LC
Câu 4: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không tiêu hao năng lượng thì
 A. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
 B. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch. C.ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
 D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  . 
Gọi qo là điện tích cực đại của một bản cực tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong 
mạch là
 qo 2 qo
 A. Io = . B. Io = qo . C. Io = qo . D. Io = .
   2
Câu 6: Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng
 A. 3.105 km/h. B. 3.108 m/s. C. 3.105 m/s. D. 3.108 km/h.
 10 2
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc 
 10 10
nối tiếp với tụ điện có điện dung F . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này 
bằng
 A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối 
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng 
là:
 4 2 L f 2 1 4 2 f 2
 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
 f 2 4 2 L 4 2 f 2 L L
Câu 9: trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào 
dưới đây?
 A. Mạch biến điệu. B. An ten thu. 
 C.Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. D.Mạch tách sóng.
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối 
tiếp với tụ điện có điện dung C. Tân số góc dao động điện từ riêng của mạch là
 1 1
 A.  . B.  2 LC . C.  . D.  LC .
 2 LC LC
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai:
 A. sóng điện từ mang năng lượng.
 B. khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng phản xạ và 
 khúc xạ như ánh sáng.
 C. Sóng điện từ là sóng dọc.
 D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một 
bản cực tụ điện là
 q = 2.10-9cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
 4
 A. 40 mA. B. 10 mA. C. 0,04 mA. D. 1 mA.
Câu 13 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Biết điện tích cực đại trên một 
bản cực tụ điện là 4.10-8C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số 
dao động điện từ trong mạch là :
 A. 100,2 kHZ. B. 50,1 kHZ. C. 79,6 kHz. D. 39,8 kHz.
Câu 14 : Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai : A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.  
 B. Véc tơ cường độ điện trường E cùng phương với véc tơ cảm ứng từ B .
 C. Dao đông của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha.
 D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 15 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và 
một tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là :
 2 C L
 A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 LC . D. T = 2 .
 LC L C
Câu 16 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4H và 
một tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100kHz. Lấy 2 10. 
Giá trị của C là :
 A. 0,025F. B. 25nF. C. 250nF. D. 0,25F.
Câu 17 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định 
và một tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Để tần số dao 
động riêng của mạch là 2f thì phải thay tụ điện trên bằng một tụ điện có điện dung là :
 C C
 A. 2C. B. 4C. C. . D. .
 2 4
Câu 18 : Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao đông điện từ tự do, phát 
biểu nào sau đây là sai ?
 A.Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản cực của tụ điện biến 
 thiên điều hòa ngược pha nhau.
 B.Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm.
 C. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện.
 D. Năng lượng điện từ của mạch không thay đổi theo thời gian.
Câu 19 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện. Khi 
đang hoạt động, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 0,025cos5000t (A). 
Biểu thức điện tích ở một bản của tụ điện là :
 A. q = 125.10-6cos(5000t- )(C) B. q = 5.10-6cos(5000t- )(C) 
 2 2
 C. q = 5.10-6cos5000t (C). D. q = 125.10-6cos5000t (C). 
Câu 20 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai: 
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
 C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Chương 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Trong thí nghiệm Young, a= 1mm; D= 2m chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 
0,38m đến 0,76 m vào hai khe. Bề rộng của quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 3 trên màn 
là?
 A. 0,56mm; 2,08mm. B. 0,76mm; 2,28mm. 
 C. 0,86mm; 2,38mm. D. 0,66mm; 2, 18mm.
 Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, có bước sóng từ 0,4m, 
 đến 0,76m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16 mm và khoảng cách từ hai khe S 1,S2 đến 
 màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2:
 A. a = 0,9mm. B. a = 0,75mm. C. a = 0,95mm. D. a = 1,2mm. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về ánh sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn 
 là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân 
 trung tâm 4mm là:
 A. 5. B. 6 .C. 7 D. 4.
 Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S 1 và S2 cách nhau 1mm, màn 
 hứng E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe, cách hai khe 2m. Khoảng cách từ 
 vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm. Xác định 
 bước sóng ánh sáng.
 A. 0,6μm. B. 0,5μm. C. 0,56μm. D. 0,75μm.
 Câu 5: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân 
 sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vân sáng cách trung tâm 14,4mm là vân:
 A. Sáng thứ 18. B. Tối thứ 18. C. Sáng thứ 17. D. Sáng thứ 16.
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Y-âng là 0,5m. Khoảng cách từ hai nguồn 
đến màn là 1m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và 
vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:
 A. 3,75mm. B. 0,375mm. C. 1,875mm. D. 1,785mm.
 Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, 
 khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước 
 sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:
 aD iD ai D
 A.  B.  C.  D.  
 i a D ai
 Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 
 hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và 
 khoảng vân là 1,5 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
 A. 40.1013 Hz B. 40.1011 Hz C. 40 MHz D. 40 kHz
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm. 
Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
 A. 6,48 mm. B. 1,92 mm. C. 1,20 mm. D. 1,66 mm.
 Câu 10: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân 
 sáng trung tâm là:
 A. 8i. B. 7i. C. 9i. D. 10i.
 Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách 
 nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân 
 sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng:
 A. 0,40 μm. B. 0,48 μm C. 0,76 μm. D. 0,60 μm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. 
Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là:
 A. i. B. 1,5i. C. 0,5i. D. 2i.
Câu 13 : Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu 
chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ 
bị lệch ít nhất là tia màu
 A. cam. B. lam. C. chàm. D.đỏ.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng A.tán sắc ánh sáng. B.phản xạ ánh sáng. C.giao thoa ánh sáng. D.nhiễu xạ 
ánh sáng.
Câu 15 :Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh 
sáng này là : A. 5.1011Hz. B. 2.1014 Hz C. 5.1014 Hz D. 2.1011 Hz.
Câu 16 : Quang phổ liên tục của ánh sáng do một vật phát ra
 A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. 
 B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
 C.phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. 
 D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
 Thuận Thành, ngày 15 tháng 3 năm 2021
 Giáo viên bộ môn
 Nguyễn Thị Chúc

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_vat_li_12_giua_ki_ii.docx
Giáo án liên quan