Đề cương ôn tập Vật lí 11 giữa kì II năm học 2020 – 2021

docx8 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Vật lí 11 giữa kì II năm học 2020 – 2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM GDTX THUẬN THÀNH ĐỘC LÂP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 11
 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
I/ LÍ THUYẾT 
 (Chú ý khi viết các công thức phải giải thích các đại lượng trong công thức và đơn vị trong hệ 
SI của chúng) 
Chương IV: Từ trường
Câu 1. Từ trường là gì. Nêu quy ước chung xác định hướng của từ trường
Câu 2. Nêu đặc điểm từ trường của dòng điện thẳng rất dài và dòng điện tròn.
Câu 3. Nêu các đặc điển của vecto cảm ứng từ và lực từ (Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn)
Câu 4: Viết các công thức tính từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, dây dẫn uốn 
thành vòng tròn, ống dây dẫn hình trụ.
Câu 5: Nêu định nghĩa và cách xác định lực Lo-ren-xơ.
Chương V: Cảm ứng điện từ.
Câu 6. Định nghĩa từ thông. Cho biết tên đơn vị của từ thông.
 Nêu ý nghĩa của từ thông.
Câu 7. Nêu khái niệm hiện tượng cảm ứng điện từ. 
 Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.
 Nêu các bước để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch kín ( C ).
Câu 8: Định nghĩa, tính chất và công dụng của dòng điện Fu-cô.
Câu 9. Suất điện động cảm ứng là gì ? Phát biểu định luật Faraday. 
Câu 10. Định nghĩa từ thông riêng của một mạch kín. 
 Nêu hiện tượng tự cảm. Viết công thức xác định suất điện động tự cảm.
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng.
Câu 11. Nêu định nghĩa hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng.
Câu 12. Chiết suất tỉ đối là gì? Chiết suất (tuyệt đối) là gì?
Câu 13. Nêu định nghịa hiện tượng phản xạ toàn phần. Nêu điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần. 
Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần. II/ BÀI TẬP
1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
3. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
4. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng 
điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Các đường sức là các đường tròn;
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn;
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái;
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
5. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
6. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng. B. song song. 
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
7. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
8. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ 
dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
9. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. 
Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái. B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. 10. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác 
dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
11. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều 
có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
12. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 
0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N.
13. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì 
chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. 
14. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 
N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
15. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn 
thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
16. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau 
đây?
A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
17. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ 
dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ 
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
18. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng 
từ tại tâm vòng dây
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
19. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và 
chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây 
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
20. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không 
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm 
A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
21. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 
μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. 22. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì 
cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.
23. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ 
trong lòng ống là
A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT.
24. Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng 
điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T.
25. Lực Lo – ren – xơ là 
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
26. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
27. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích.
28. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương 
ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải.
29. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn 
lực Lo – ren – xơ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
30. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào 
một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện 
tích là
A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
31. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì 
chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s.
32. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một 
từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 mN. B. 252 mN. C. 25 N. D. 2,5 N.
33. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường 
 -8 -8
đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10 N và 5.10 N. Độ lớn của điện 
tích q2 là A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC.
34. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – 
xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì 
độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN.
35. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường.
36. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
37. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm 
vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
38. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
39. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Fu-cô?
A. phanh điện từ;
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
D. đèn hình TV.
40. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao 
cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là 
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
41. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
42. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với 
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
43. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm 
ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. 44. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc 
với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. 
Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
45. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
46. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra 
bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. 
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm. 
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
47. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Độ tự cảm của ống 
dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH.
48. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong 
thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.
49. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong 
suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
50. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc 
khúc xạ r (lấy tròn) là
 A. 300. B. 350 C. 450. D. 400.
51. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì 
góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2 . B. 3 C. 2 D. 3 / 2 .
52. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong 
suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
 53. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc 
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc 
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc 
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc 
tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
54. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính.
55. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện 
tượng phản xạ toàn phần là
A. 200. B. 300. C. 400. D. 500.
2. Bài tập tự luận :
Bài 5 (SGK- tr 152) ; Bài 6,7 (SGK-Tr 157) ; Bài 8 (SGK-Tr 167)
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Bài 1: Một dây dẫn có chiều dài 10 m được đặt trong từ trường đều có B = 5.10-2 T. Cho dòng điện 
có cường độ 10 A chạy qua dây dẫn.
a) Xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với B
b) Nếu lực từ tác dụng có độ lớn bằng 2,5 3 N. Hãy xác định góc giữa B và chiều dòng điện ?
Bài 2: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ 
cảm ứng từ một góc 45°. Biết cảm ứng từ B = 2.10 -3 T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10 -2 N. Cường 
độ dòng điện trong dây dẫn là?
Bài 3: Một dây thẳng dài vô hạn mang dòng điện I = 0,5 A đặt trong không khí.
a) Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm.
b) Cảm ứng từ tại N bằng 10-6 T. Tính khoảng cách từ N đến dòng điện.
Bài 4: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một 
điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-4 T. Xác định :
a) Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng. 
b) Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm.
Bài 5: Một dây thẳng chiều dài 18,84cm được bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành 
một cuộn dây tròn. Cho dòng điện có cường độ I = 0,4A đi qua vòng dây. Tính cảm ứng từ trong 
vòng dây. 
Bài 6: Cuộn dây tròn bán kính 2π cm, 100 vòng, đặt trong không khí có dòng điện 2 A chạy qua. 
Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
Bài 7: Một ống dây hình trụ có chiều dài 1,5m gồm 4500 vòng dây.
a) Xác định cảm ứng từ trong lòng ống dây khi cho dòng điện I = 5A chạy trong ống dây ?
b) Nếu ống dây tạo ra từ trường có B = 0,03T thì I bằng bao nhiêu?
Bài 8: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều 
có cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60°. 
Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
Bài 9: Một khung dây dẫn tròn được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ tạo với mặt 
phẳng khung dây góc 300. Diện tích vòng dây là S = 0,2m2. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 
0,5T trong thời gian 0,1s. Hãy xác định: a) Độ biến thiên từ thông qua khung dây
b) Suất điện động cảm ứng trong khung
Bài 10: Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt 
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc α 
= 60°, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Tính suất điện động cảm ứng 
xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Δt = 0,01 giây:
a) B giảm đều từ B đến 0.
b) S tăng từ 20 cm2 đến 40 cm2.
Bài 11: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc khúc xạ r là 30 o thì 
góc tới i (lấy tròn) là bao nhiêu?
Bài 12: Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng chất lỏng có n= 3 . Tia phản xạ và 
khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới?
Bài 13: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60o thì góc khúc xạ r = 300. 
Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i thế nào?
 Thuận Thành, ngày 11 tháng 3 năm 2021.
 Người ra đề cương
 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_vat_li_11_giua_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx