Đề cương ôn tập thi học kỳ I Sinh học 6 - Trường THCS Rạng Đông

Cu 4: Cây có hô hấp không? Viết sơ đồ tĩm tắt qu trình hô hấp?

 * Cây có hô hấp, trong quá trình hô hấp cây lấy khí ôxi để phân giải chất hữu cơ, sản ra năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của cây, đồng thời thải khí cacbonic và hơi nước.

* Sơ đồ qu trình hơ hấp: Chất hữu cơ + khí ôxi ? năng lượng + khí cacbonic + hơi nước.

Cu 5: Kể tên một số loại thân biến dạng và chức năng của nó đối với cây?

 * Tên thân biến dạng và chức năng đối với cây:

- Thân củ: Dự trữ chất dinh dưỡng.

- Thân rễ: Dự trữ chất dinh dưỡng.

 - Thân mọng nước: Dự trữ nước, quang hợp

Cu 6: Trình bày cấu tạo tế bào thực vật

 * Gồm:

- Vách tế bào

- Màng sinh chất: bao bọc ngoài tế bào.

- Chất tế bào, là chất keo lỏng, chứa các bào quan.

- Nhân: 1 nhân, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Cu 7: Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật ?

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập thi học kỳ I Sinh học 6 - Trường THCS Rạng Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐƠNG
 MƠN SINH HỌC 6 
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KỲ I
SINH HỌC 6
Câu 1:	Thế nào là quang hợp? Viết sơ đồ quang hợp? Vì sao nĩi “ Khơng cĩ cây xanh thì khơng cĩ sự sống trên trái đất”? 
* Quang hợp là quá trình lá cây nhờ cĩ chất diệp lục sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi.
* Viết sơ đồ quang hợp
Nước	 +	Khí cacbonic	 	 ánh áng	 tinh bột 	+ Khí ơxi
(rễ hút từ đất)	 (lá lấy từ khơng khí)	 chất diệp lục	 (trong lá) lá thải ra ngồi ra mơi trường.
* Không có cây xanh thì không có sự sống trên Trái Đất, điều đó là đúng. Vì quang hợp của cây xanh cung cấp chất hữu cơ (tinh bột) và khí ôxi cho hầu hết các sinh vật trên Trái Đất, kể cả con người. Đồng thời cây xanh còn hút khí cacbonic làm trong lành không khí.
Câu 2: So sánh và chỉ ra những điểm giống và khác nhau trong cấu tạo trong miền hút của rễ với cấu tạo trong của thân non?
* Giống nhau . Đều cĩ cấu tạo bởi các phần : Vỏ và trụ giữa 
Vỏ gồm : Biểu bì và thịt vỏ 
Trụ giữa: Bĩ mạch Mạch rây
 Ruột Mạch gỗ
* Khác nhau 
 Rễ : Thân non: 
 - biểu bì Cĩ tế bào lơng hút. - Biểu bì trong suốt , khơng cĩ lơng hút
 - Thịt vỏ : khơng chứa diệp lục - Thịt vỏ cĩ chứa diệp lục
 - Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ - Bĩ mạch xếp thành vịng 
 (Mạch rây ở ngồi, mạch gỗ ở trong ) 
Câu 3: Giải thích vì sao đối với cây rễ củ người ta thường thu hoạch củ trước khi cây ra hoa và kết trái?
* Đối với cây rễ củ ta phải thu hoạch trước khi cây ra hoa tạo quả vì: Rễ củ chứa chất dinh dưỡng dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả. Nếu thu hoạch sau khi cây ra hoa tạo quả thì chất dinh dưỡng dự trữ đã được cây sử dụng nuơi hoa nuơi quả nên chất lượng củ khơng cịn.
Câu 4: Cây có hô hấp không? Viết sơ đồ tĩm tắt quá trình hơ hấp?
 * Cây có hô hấp, trong quá trình hô hấp cây lấy kí ôxi để phân giải chất hữu cơ, sản ra năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của cây, đồng thời thải khí cacbonic và hơi nước.
* Sơ đồ quá trình hơ hấp: Chất hữu cơ + khí ôxi à năng lượng + khí cacbonic + hơi nước.
Câu 5: Kể tên một số loại thân biến dạng và chức năng của nó đối với cây?
 * Tên thân biến dạng và chức năng đối với cây:
Thân củ: Dự trữ chất dinh dưỡng.
Thân rễ: Dự trữ chất dinh dưỡng.
 - Thân mọng nước: Dự trữ nước, quang hợp
Câu 6: Trình bày cấu tạo tế bào thực vật
 * Gồm:
Vách tế bào
Màng sinh chất: bao bọc ngoài tế bào.
Chất tế bào, là chất keo lỏng, chứa các bào quan.
Nhân: 1 nhân, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 7: Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật ? 
 1. Vách tế bào 2. Màng sinh chất 3. Chất tế bào 4. Nhân 
 5. Khơng bào 6. Lục lạp 7. Vách tế bào bên cạnh 
Câu 8: Có mấy loại rễ chính, trình bày? Vì sao bộ rễ có màu vàng nhạt?
* Có 2 loại rễ chính:
Rễ cọc: Gồm rễ cái to khoẻ, đâm thẳng xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. 
 Vd: cây cải
Rễ chùm: gồm nhiều rễ gần bằng nhau, mọc toả từ gốc thân thành một chùm. Vd:cây lúa
Bộ rễ có màu vàng nhạt vì bộ rễ nằm tron đất không nhận được ánh sáng.

File đính kèm:

  • docde cuong sinh hoc 6(1).doc