Đề cương ôn tập môn Toán 11 - Trường THPT Quang Bình (Có đáp án)
Câu 1: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Cho , với M(x;y), M’(x’;y’), . Chọn biểu thức đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Cho dãy số có công thức tổng quát là thì số hạng thứ n+3 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Công thức tính số các tổ hợp là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của mp (MBC) và mp (NDA) là:
A. AD B. BC C. AC D. MN
Câu 6: Có 5 người ngồi nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành hàng ngang là:
A. 125. B. 120. C. 130. D. 100.
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tổng . Khi đó là bao nhiêu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình vô nghiệm?
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) : qua phép tịnh tiến theo véctơ là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Điểm M nằm trên đoạn AC. (P) qua M và song song với AB. Thiết diện của (P) với tứ diện là:
A. Hình thang. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 12: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Phương trình có nghiệm là:
SỞ GD & ĐT HÀ GIANG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH ĐỀ CƯƠNG 2 Câu 1: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho , với M(x;y), M’(x’;y’), . Chọn biểu thức đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho dãy số có công thức tổng quát là thì số hạng thứ n+3 là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Công thức tính số các tổ hợp là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của mp (MBC) và mp (NDA) là: A. AD B. BC C. AC D. MN Câu 6: Có 5 người ngồi nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành hàng ngang là: A. 125. B. 120. C. 130. D. 100. Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. B. C. D. Câu 8: Cho tổng . Khi đó là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình vô nghiệm? A. . B. C. . D. . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) :qua phép tịnh tiến theo véctơ là đường tròn có phương trình nào sau đây? A.. B. . C.. D. Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Điểm M nằm trên đoạn AC. (P) qua M và song song với AB. Thiết diện của (P) với tứ diện là: A. Hình thang. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 12: Điều kiện xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Phương trình có nghiệm là: A. . B.. C.. D.. Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ. C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ. Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 16: Phương trình có họ nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. mặt phẳng (PCD). B. mặt phẳng(ABC). C. mặt phẳng(ABD). D. mặt phẳng(BCD). Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay biến điểm A thành điểm nào sau đây? A. A’(0; 3). B. A’(0; –3). C. A’(–3; 0). D. A’(3;0). Câu 19: Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 36. B. 10. C. 24. D. 12 . Câu 20: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần thì là: A. 4. B. 1. C. 8. D. 2. Câu 21: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 22: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. Ba số hạng đó là: A. 6,10,14. B. Tất cả đều sai. C. 7;12;17. D. 8,13,18. Câu 23: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho cấp số nhân 1, 3, 9, 27, 81,.Công bội của cấp số nhân này là: A. 3. B. -3. C. 5. D. 6. Câu 25. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. 0 C. 3 D. 1 Câu 27: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 28. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 29. Nghiệm của phương trình là: A. B. . C. D. . Câu 30. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 31. Phương trình có nghiệm là: A.. B. C. D. Câu 32. Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. Gieo một con súc xắc 2 lần số phần tử của không gian mẫu là : A. 6 B. 12 C. 18 D. 36 Câu 34. Có 6 người ngồi nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 6 người vào 6 ghế xếp thành hàng ngang là : A. 720 B. 100 C. 130 D. 125 Câu 35. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ? A. 36 B. 12 C. 24 D. 10 Câu 36. Một tổ có 7 nam và 3 nữ chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người chọn ra không có nữ nào cả ? A. B. C. D. Câu 37. Công thức số hạng tổng quát của CSC có số hạng đầu u1 ,công sai d là: A. un= un +d. B. un= u1 +(n+1)d. C. un= u1 -(n+1)d. D. un= u1 +(n-1)d. Câu 38. Cho CSC (un ) có u1=3; d=3 tổng của 8 số hạng đầu tiên là: A. 108 B. 100 C. 107 D. 200 Câu 39. Cho cấp số nhân 1, 3, 9, 27, 81,.Công bội của cấp số nhân này là: A. 3 B. 5 C. -3 D. 6 Câu 40. Cho dãy số (un) với un= . khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5 số hạng đầu của dãy là B.là dãy số tăng. C. 5 số hạng đầu của dãy là D.bị chặn trên bởi số 1. Câu 41. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình : A. . B. . C. . D.. Câu 42 : Trong các điều kiện sau điều kiện nào để xác định một mặt phẳng? A. Ba điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng không song song. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Một đường thẳng và một điểm bất kì. Câu 43. Cho , với M(x;y), M’(x’;y’), . Chọn biểu thức đúng: A.. B. . C. . D. A, B, C đều đúng . Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm thành điểm: A. . B.. C. . D. . Câu 45. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước. B.Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước. Câu 46. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. đường thẳng B.đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng Câu 48. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. mặt phẳng (PCD). B. mặt phẳng (ABC). C. mặt phẳng (ABD). D. mặt phẳng (BCD). Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SO. D. SB. Câu 50: Với , chọn công thức đúng? A. . B. . C. . D. .
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_11_truong_thpt_quang_binh_co_dap_an.docx