Đề cương ôn tập môn Số học Lớp 6 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cao An
Câu 17: a) Biết rằng a, b, c . Hỏi 3 số 3a2.b.c3; -2a3b5c; -3a5b2c2 có thể cùng âm không?
Cho hai tích -2a5b2 và 3a2b6 cùng dấu. Tìm dấu của a?
Cho a và b trái dấu, 3a2b1980 và -19a5b1890 cùng dấu. Xác định dấu của a và b?
b) Cho x và E = (1 – x)4 . (-x). Với điều kiện nào của x thì E = 0; E > 0; E < 0
Câu 18: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a
(3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1)
Câu 19: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ râ mỗi số đó biết:
a) b) y2 = |x|. (z – x) c) x8 + y6z = y7
Câu 20: Tìm GTLN hoặc GTNN của:
a) A =
d) D = 3(3x – 12)2 – 37 e) D = -21 – 3. g) G = (x – 3)2 +
Câu 21: Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng:
a) a + b = - 11
b + c = 3
c + a = - 2
b) a + b + c + d = 1
a + c + d = 2
a + b + d = 3
a + b + c = 4
Câu 22: Cho x1 + x2 + x3 + x4 + . + x49 + x50 + x51 = 0
và x1 + x2 = x3 + x4 = x5 + x6 = . = x47 + x48 = x49 + x50 = x50 + x51 = 1. Tính x 50?
Câu 23: a) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tổng âm. Hỏi tổng của 2017 số đó là âm hay dương?
b) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tích âm. Hỏi tích của 2017 số đó là âm hay dương? Mỗi số nguyên đó là âm hay dương?
Câu 24: Cho n số nguyên a1; a2; a3; ;an. Biết rằng a 1a 2 + a 2a 3 + + a na 1 = 0. Hỏi n có thể bằng 2018 không?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 Câu 1: Tính nhanh a) (-25).21. (-2)2.(-).(-1)2n+1 (n N*) b) (-5)3. 67. .(-1)2n(n N*) c) 35. 18 – 5. 7. 28 d) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) e) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) g) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 h) (-12).47 + (-12). 52 + (-12) k) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) m) -48 + 48. (-78) + 48.(-21) n) 135. (171 – 123) – 171. (135 - 123) p) - (-2009 + 97) – 74. (-18) + 74. (-118) – 2009 - 3 Câu 2: Tính giá trị biểu thức 1/ (-25). ( -3). x với x = -4 2/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với = 25 3/ (2ab2) : (abc) với a = 4; b = -6; c = 12 4/ [(-25).(-27).(-x)] : y với x = -4; y = -9 5/ (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5;b = -3 Câu 5: So sánh (-99). 98 . (-97) với 0 (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 (-245)(-47)(-199) với 123.(+315) 2987. (-1974). (+243). 0 với 0 (-12).(-45) : (-27) với │-1│ Câu 3: Tính tổng 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . - 97 + 99 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100 Câu 4: Tìm số nguyên x a) -2x – (x – 17) = 34 – (-x + 25) b) 17x – ( -16x – 37) = 2x + 43 c) -2x –3. (x – 17) = 34 – 2(-x + 25) d) 17x + 3. ( -16x – 37) = 2x + 43 - 4x e)-103 -57: [-2. (2x – 1)2 – (-9)0] = -106 f) -2x + 3. g) 3x – 32 > -5x + 1 h) 15 + 4x < 2x – 145 k) -3. (2x + 5) -16 < -4. (3 – 2x) m) -2x + 15 < 3x – 7 < 19 – x n) x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + .... + 13 + 14 = 14 o) 25 + 24 + 23 +...+ x + (x - 2) + (x – 3) = 25 Câu 6: Điền vào ô trống a -3 +8 0 -(-1) - a -2 +7 │a│ a2 a3 Câu 7: Tìm Ư(10) B(-15) Ư(-24) ƯC(-12; 18) 5/ BC(-15; +20) Câu 8: Tìm x Î Z x.(x + 7) = 0 (x + 12).(x-3) = 0 (-x + 5).(3 – x ) = 0 x.(2 + x).( 7 – x) = 0 (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Câu 9: Sắp xếp thứ tự * Tăng dần a)7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1 b)-12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ c) -37, 25, 0, , -(-19), - , - (+51) * Giảm dần d) +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12) e) -(-3); -(+2);│-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│;-8 g) -(-48) ; -|-51| ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2 Câu 10: Tìm số nguyên x biết 8 x và x > 0 12 x và x < 0 -8 x và 12 x x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10 x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50 (x - 3). (y + 5) = -17 (x + 1). (xy – 2) = 11 xy - 7x + y = -22 9/ xy - 3x + y = -20 10/ xy – 5y – 2x = -41 Câu 11: Viết dưới dạng tích ab + ac ab – ac + ad ax – bx – cx + dx a(b + c) – d(b + c) ac – ad + bc – bd ax + by + bx + ay Câu 12: Chứng minh đẳng thức (a – b + c) – (a + c) = -b (a + b) – (b – a) + c = 2a + c - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) 6/ a.(b – c) – a.(b + d) = -a.( c + d) 7/ (a + b).( c + d) – (a + d).( b + c) = (a – c). (d – b) Câu 13: So sánh P và Q P = a + {(a – 3) – [( a + 3) – (- a – 2)]}. Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)]. Câu 15: Tìm số nguyên n Câu 14: Chứng minh nếu a là số nguyên thì a/ M = a(a + 2) – a(a – 5) – 7 chia hết cho 7. b/ N = (a – 2)(a + 3) – (a – 3)(a + 2) là số chẵn. a) n + 7 n + 2 c) n2 + n + 17 n + 1 b) 9 - n n - 3 d) n2 + 25 n + 2 e) 2n + 7 n + 1 g) 3n2 + 5 n – 1 h) 3n + 7 2n + 1 i) 2n2 + 11 3n + 1 Câu 16: Tìm số nguyên x biết: |2x + 1| - 19 = -7 -28 – 7. |- 3x + 15| = -70 |18 – 2. |-x + 5|| = 12 12 – 2.(-x + 3)2 = - 38 -20 + 3.(2x + 1)3 = -101 Câu 17: a) Biết rằng a, b, c . Hỏi 3 số 3a2.b.c3; -2a3b5c; -3a5b2c2 có thể cùng âm không? Cho hai tích -2a5b2 và 3a2b6 cùng dấu. Tìm dấu của a? Cho a và b trái dấu, 3a2b1980 và -19a5b1890 cùng dấu. Xác định dấu của a và b? b) Cho x và E = (1 – x)4 . (-x). Với điều kiện nào của x thì E = 0; E > 0; E < 0 Câu 18: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a (3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1) Câu 19: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ râ mỗi số đó biết: a) b) y2 = |x|. (z – x) c) x8 + y6z = y7 Câu 20: Tìm GTLN hoặc GTNN của: a) A = d) D = 3(3x – 12)2 – 37 e) D = -21 – 3. g) G = (x – 3)2 + Câu 21: Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng: a) a + b = - 11 b + c = 3 c + a = - 2 b) a + b + c + d = 1 a + c + d = 2 a + b + d = 3 a + b + c = 4 Câu 22: Cho x1 + x2 + x3 + x4 + ................ + x49 + x50 + x51 = 0 và x1 + x2 = x3 + x4 = x5 + x6 = ..... = x47 + x48 = x49 + x50 = x50 + x51 = 1. Tính x 50? Câu 23: a) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tổng âm. Hỏi tổng của 2017 số đó là âm hay dương? b) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tích âm. Hỏi tích của 2017 số đó là âm hay dương? Mỗi số nguyên đó là âm hay dương? Câu 24: Cho n số nguyên a1; a2; a3; ;an. Biết rằng aa + aa + + aa = 0. Hỏi n có thể bằng 2018 không? Câu 25: Tìm số nguyên x biết: -5.(-x + 7) - 3.(-x - 5) = -4.(12 - x ) + 48 c) 7.(-x - 7) - 5.(-x - 3) = 12.(3 - x) -2.(15 - 3x) - 4.(-7x + 8) = -5 - 9.(-2x + 1) d) 5.(-3x - 7) - 4.(-2x - 11) = 7.(4x + 10) + 9
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_so_hoc_lop_6_chuong_ii_nam_hoc_2019_2020.docx