Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2009-2010 môn: hoá học 9

. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có

 A. Nhóm -COOH B. Nhóm -CHO C. Nhóm =CO D. Nhóm -OH

2. Rượu nhạt để lâu trong không khí có hiện tượng gì

A. Không có hiện tượng B. Sủi bọt khí C. Có vị ngọt D. Có vị chua

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2009-2010 môn: hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: HOÁ HỌC 9.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có 
	A. Nhóm -COOH 	B. Nhóm -CHO 	C. Nhóm =CO 	D. Nhóm -OH 
2. Rượu nhạt để lâu trong không khí có hiện tượng gì 
A. Không có hiện tượng 	B. Sủi bọt khí 	C. Có vị ngọt 	D. Có vị chua 
3. Cho 6,4 g khí Metan (đktc) tác dụng hết với khí oxi, vậy số mol khí oxi là 
	A. 0,1 mol 	B. 0.4 mol 	C. 0,2 mol 	D. 0,3 mol 
4. Dùng Bacoxit xúc tác là NH3 sẽ nhận biệt được dung dịch 
	A. Saccarozo 	B. Glucozo 	C. Axitaxetic 	D. Rượu etylic 
5. Cho 7,8 g bezen phản ứng hết với Brôm nguyên chất thu được 13,2 g Brombezen. Vậy hiệu suất của phản ứng là 
	A. 100% 	B. 74,08% 	C. 84,08% 	D. 85 % 
6. Chất khí có khả năng làm mất màu vàng lục của clo là 
	A. Nito 	B. Metan 	C. Etilen 	D. Axetilen 
7. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu Etylic là 
	A. 2,24 l 	B. 4,48 l 	C. 13,44 l 	D. 67,2 l 
8. Rượu 750 nghĩa là 
A. Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước có 70ml nước và 30ml rượu etylic 	
B. Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước có 75ml nước và 25ml rượu etylic 	
C. Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước có 55ml nước và 45ml rượu etylic 	
D. Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước có 25ml nước và 75ml rượu etylic 
9. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào một ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 :
A/ Không có hiện tượng gì. B/ Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm.
C/ Có khí không màu thoát ra. D/ Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.
10.Chất nào tác dụng được với K2CO3 và Zn 
	A. C6H12O6 	B. CH3COOH 	C. CH4 	D. C2H5OH 
 11. Rượu Etylic và axit axetic thuộc loại hợp chất 
A. Vô cơ B. Một loại hợp chất khác C. Dẫn xuất hidrocacbon 	D. Hidrocacbon 
 12. Trong 100 ml hỗn hợp giữa rượu và nước có 45ml rượu etylic nguyên chất. Vậy độ rượu là 
	A. 450 	B. 350 	C. 1000 	D. 550 
13. Các dãy chất nào sau đây thuộc loại muối Cacbonat ? 
A/Na2CO3 , KNO3 , CaCO3 , NaHCO3 . B/KHCO3 , MgCO3 , CaCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 .
C/ Na2CO3 , NaHCO3, NaNO3, MgCO3. D/ K2CO3, Na2CO3, NaHSO4, KHCO3.
14. Cho sơ dồ biến hóa sau :
	 t0 + NaOH + HCl + Ca(OH)2 
 M N Q N M
M,N,Q lần lượt là các chất :
A/ NaHCO3, CO2, Na2CO3. B/ KHCO3, CO2, NaHCO3.
C/ KHCO3, CO2, Na2CO3, D/ CaCO3, CO2, Na2CO3.
15. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Trong cấu tạo phân tử Etylen có 1 liên kết đôi trong phân tử nên đặc trưng là phản ứng cộng 	
B. Trong cấu tạo phân tử Benzen có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi nên không có phản ứng đặc trưng
C. Trong cấu tạo phân tử metan chỉ có lien kết đơn nên phản ứng đặc trưng cho mê tan là phản ứng thế D. D. Trong cấu tạo phân tử Axetylen có 1 liên kết ba nên đặc trưng là phản ứng cộng 
16. Đặc điểm nào cấu tạo dưới đây của axitaxetic 
A. Nhóm =CO liên kết với nhóm -OH tạo nhóm -COOH B. Nguyên tử C liên kết với nhóm -COOH C. Nguyên tử C liên kết với nhóm -OH 	 D. Nguyên tử C liên kết với nhóm -OH 
17. Các chất sau chất nào tác dụng được với kim loại Na 
	A. C2H5OH 	B. C2H4 	C. C6H6 	D. CH4 
18. Sản phẩm tạo thành khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol
 nCO2 : n Ca(OH)2 = 3 : 2 là:
A. Muối CaCO3	C. Muối Ca(HCO3)2
B. Cả 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. Tất cả đều sai
19. Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới: 
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm D. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
20. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ:
A. C2H5ONa , C6H6 , NaHCO3 , CH3NO2 , CH3Br , C2H6O.
B. CH4O , C4H10 , CH3NO2 , C3H6 , CH3Br , C2H6O.
C. CH3NO2 , NaHCO3 , HNO2 , C6H6 , C4H10 , C2H6O.
D. NaHCO3 , C2H5ONa , C4H10 , HNO3 , C6H6 , C2H6O.
20. Dãy chất nào sau đây là hidro cacbon
A. C2H2 , C2H4 ,C4H10 B. C2H2, CH3COOH
22. C2H2, CH4,CO2 D. CO, CO2
14/ Hợp chất hữu cơ C3H8O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
 A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
23. Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho liên kết nào 
A. Liên kết ba B. Liên kết đôi và liên kết ba C. Liên kết đôi 	 D. Liên kết đơn 
16. Công thức phân tử nào viết được dạng mạch vòng 
	A. C4H10 	B. C2H6 	C. C4H8 	D. C2H5Cl 
24. Chất dùng để điều chế rượu trong công nghiệp là 
	A. Metan 	B. Axitaxetic 	C. Etilen 	D. Bezen 
25. Khẳng định nào sau đây là đúng 
A. Saccarozo có phản ứng tráng gương 	B. Rượu Etylic cháy được và có vị chua 	
C. Dung dịch glucozo làm quỳ tím hóa xanh 	D. Axit axetic có vị chua và không cháy được 
26. Chất nào trong các thuốc thử sau dùng để nhận biết tinh bột 
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axitclohidric C. Dung dịch Bariclorua 	D. Dung dịch bacnitrat 
27. Trong các trường hợp nào dưới dây tạo ra dung dịch 
	A. Nước -axitaxetic B. Nước -bezen 	 C. Nước -tinh bột 	 D. Nước -Metan 
28. Tỉ khối hơi của etylen đối với Hidro bằng :
A. 16 B. 12 C. 13 D. 14
29. Các phương trình hoá học sau, phương trình nào đúng?
A. CH4 + Cl2 ánh sáng	 CH2Cl2 + H2
B. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2 + 2HCl
C. CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
D. 2CH4 + Cl2 ánh sáng 2CH3Cl + H2 
30. Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư. B/ Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
31. Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng: 
A. dd NaOH ; B. dd H2SO4 ; C. dd Brom ; D. dd Ca(OH)2 .
32. Điều khẳng định nào sai ?
A.Khí C2H4, CH4, C2H2 không màu, ít tan trong nước. 
B.Khí C2H4, C2H2 phản ứng được với dung dịch brom. 
C.Khí CH4 và C6H6 có thể tham gia phản ứng thế.
D.Etilen có cấu tạo gồm một liên kết đơn và một liên kết đôi.
33. Những hidro cacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon:
A/ Etylen B/ Benzen C/ Metan D/ Axetylen
34. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là về:
A/ Hóa trị của nguyên tố cacbon. B/ Liên kết giữa nguyên tố cacbon với hidro.
C/ Hóa trị của nguyên tố hidro. D/ Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
35. Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng:
A/ Me tan B/ Ben zen C/ Etylen D/ Axetylen
36. Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .
A : Benzen 	 B : Etilen	 C : Axetilen	D : Metan
37. Các Hiđrôcacbon : Mêtan, Etilen, Axetilen và Benzen có tính chất hoá học nào chung?
A. Có thể tác dụng với dd Brôm.	 B. Có thể tác dụng với khí Clo.
C. Có thể tác dụng với khí Oxy.	 D. Không có tính chất nào chung.
38. Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết ba: 
A / Etylen B / Benzen C / Mêtan D/ Axetylen
39. Trong các phản ứng sau:
 1. C6H6 + (N) 	 Fe, t0 C6H5Cl	+	(M)
 2. (Q) + Br2 	 C2H4Br2
N,M,Q là chất nào sau đây:
A. Cl2, HCl, C2H4	 B. Br2, H2, C2H2 C. Br2, HBr, C2H2 D. Cl2, HCl, C2H2
40 Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh. 
B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
37/ Chất nào không làm mất màu dung dịch nước brôm:
A. CH2 = CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C.CH3-CºCH D.CH3-CH3 .
39/ Tính chất hoá học nào không phải của êtylen:
A.Phản ứng trùng hợp
B.Phản ứng cộng với dung dịch brom 
C. Phản ứng với natri
D.Phản ứng cộng với hiđrô xúc tác niken
40/ Những hiđrô các bon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn: 
A/ Ety len B/ Ben zen C/ Me tan D/ Axetylen
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.
2/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hoá học.
3/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hoá học.
4/ Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu Etylic, Axit axetic . Viết PTHH xảy ra .
5/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). 
6/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). 
7/ Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có)
a/ C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
 Natri axetat.
b/Glucozơ Rượu Êtylic Axit axetic 
 Etyl axetat.
c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl	 C2H5OH
8/ Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan(đo ở đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạc màu, người ta thu được 1,7 gam đibrometan.
 	a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 	b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng?
9/ Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O
	a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic.
	b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. 
10/ Cho 7,8 g bezen phản ứng hết với Brôm nguyên chất thu được 13,2 g Brombezen. Vậy hiệu suất của phản ứng

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap hoa 9.doc
Giáo án liên quan