Đề cương ôn tập học kỳ II Đại số 11 nâng cao
Dạng toán 3: Viết PTTT của đường cong (C):
+ Đi qua 1 điểm:biết hoành độ (hoặc tung độ) của tiếp điểm;
+ Biết hệ số góc của tiếp tuyến hoặc biết tiếp tuyến song song (hoặc vuông góc) với 1 đường thẳng
+ Biết tiếp tuyến đi qua một điểm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II Đại số & Giải tích: Chương 4 : Giới hạn Bài tập 1: Tính các giới hạn sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Bài tập 2: Xét tính liên tục của hàm số 9, 10, 11, 12, 13, 14. 15. 16. 17. 18. Bài tập 2: Xét tính liên tục của hàm số 1. 2. 3. 4. 5. Bài tập 3:Chứng minh phươg trình sau có 3 nghiệm phân biệt: Chương 5 : Đạo hàm D¹ng toán 1. Tìm đạo hàm của hàm số: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm: Bài tập 1: Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12) 13) 14/ y= x 15/ y= Bài tập 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) y = 8) y = cos ( x3 ) 9) 10) y= sin(sinx) 11) 12) 13) Dạng toán 2: CMR hệ thức chứa đạo hàm:Gi¶i ph¬ng tr×nh chøa ®¹o hµm Bài tập 1. CM các hàm số thỏa mãn các hệ thức 1. 2. 3. Cho hàm số y =; y’' = - y 4. Cho y = ; 2(y’)2 =(y -1)y’’ 5. Cho y = ; y’ = cotg4x 6. Cho f(x) = ; 7. Chứng tỏ hàm y = acosx+bsinx thỏa hệ thức y’’ + y = 0 8. Cho hàm số: . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 9. Cho hàm số y = cos22x. a) Tính y”, y”’. b) Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8. 10. y = xsinx CMR: Bài tập 2. Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng: a) f(x) = cos x +sin x + x. b) f(x) = c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1 Bài tập 3. Giải bất phương trình f/(x) < 0 với f(x) = x3+x2+ p . Bài tập 4. Cho . Tìm x để: a) y’> 0 b) y’< 0 Bài tập 5. Cho hàm số Dạng toán 3: Viết PTTT của đường cong (C): + Đi qua 1 điểm:biết hoành độ (hoặc tung độ) của tiếp điểm; + Biết hệ số góc của tiếp tuyến hoặc biết tiếp tuyến song song (hoặc vuông góc) với 1 đường thẳng + Biết tiếp tuyến đi qua một điểm Bài tập: 1/ Cho đường cong (C) có phương trình: y=x3 + 4x +1 a) Viết PTTT với đương cong (C) tai điểm có hoành độ x0 = 1; b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31; c) Song song với đường thẳng: y = 7x + 3; d) Vuông góc với đường thẳng: y = -. 2/ Cho (C): f(x) = x4 + 2x2 – 1.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong mỗi trường hợp sau: a) Biết tung độ của tiếp điểm bằng 2 ; b) Biết rằng tiếp tuyến song song với trục hoành ; c) Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - 1/8 x + 3 ; d) Biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm A (0;6). 3/ Viết PTTT của (C ): y=x3-3x+7 1/Tại điểm A(1;5) 2/Song song với đường y=6x+1 4/ Cho (C): . Viết pttt của (C) biết nó song song với đường thẳng 3x – y – 1 = 0. 5/ Cho đường cong (C): y =. Tìm toạ độ giao điểm của các tiếp tuyến của (C) với trục ox. Biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y =-x+1 6/ Viết PTTT của đồ thị hàm số . Biết tiếp tuyến vuông góc với đt . 7/ Viết PTTT của đồ thị hàm số . Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng . 8/ Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = x
File đính kèm:
- ON TAP HKII DAI SO 11NCdoc.doc