Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học - Khối 6 - Năm học 2013-2014

I. Trắc nghiệm:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Các dạng thông tin cơ bản gồm:

A. Tiếng nói,văn bản, hình ảnh. B.Chữ viết, âm thanh, hình ảnh.

C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh. D. Chữ viết, tiếng nói, âm thanh.

Câu 2: Hoạt động thông tin bao gồm việc:

A. Tiếp nhận và xử lí các thông tin về thế giới xung quanh.

B. Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin.

C. Lưu trữ các chương trình và dữ liệu.

D. Trao đổi thông tin với máy tính.

Câu 3: Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin được gọi là

 A. Hoạt động. B. Hoạt động thông tin

 C. Trao đổi thông tin. D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:

 A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thông tin D. Dữ liệu

Câu 5: Quá trình xử lí thông tin gồm mấy bước.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Để máy tính điện tử có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng nào?

A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Văn bản D. Dãy bit

Câu 7: Dãy bit (còn gọi là dãy nhị phân) bao gồm các ký hiệu nào?

 A. 1; 2 B. 0; 1 C. 0; 1 ; 2 D. 0; 1; 2;. ;9

Câu 8: Máy tính có thể:

 A. Đi học thay cho em B. Đi chợ thay cho mẹ

 C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị D. Lập bảng lương cho cơ quan

Câu 9: Máy tính không có khả năng nào?

 A. Tư duy B. Tính toán. C. Lưu trữ. D. Vẽ biểu dồ

Câu 10: Máy tính không thể dùng để

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học - Khối 6 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I 
MÔN TIN HỌC - KHỐI 6
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Trắc nghiệm:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Các dạng thông tin cơ bản gồm:	
A. Tiếng nói,văn bản, hình ảnh. 	B.Chữ viết, âm thanh, hình ảnh.
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh.	D. Chữ viết, tiếng nói, âm thanh.
Câu 2: Hoạt động thông tin bao gồm việc: 
A. Tiếp nhận và xử lí các thông tin về thế giới xung quanh. 
B. Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin. 
C. Lưu trữ các chương trình và dữ liệu. 
D. Trao đổi thông tin với máy tính. 
Câu 3: Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin được gọi là
	A. Hoạt động.	B. Hoạt động thông tin
	C. Trao đổi thông tin.	D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
	A. Lệnh	B. Chỉ dẫn	C. Thông tin	D. Dữ liệu
Câu 5: Quá trình xử lí thông tin gồm mấy bước.
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 6: Để máy tính điện tử có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng nào?
A. Âm thanh	B. Hình ảnh	C. Văn bản	D. Dãy bit
Câu 7: Dãy bit (còn gọi là dãy nhị phân) bao gồm các ký hiệu nào?
	A. 1; 2	B. 0; 1	C. 0; 1 ; 2	D. 0; 1; 2;... ;9
Câu 8: Máy tính có thể:
	A. Đi học thay cho em	B. Đi chợ thay cho mẹ
	C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị	D. Lập bảng lương cho cơ quan
Câu 9: Máy tính không có khả năng nào?
 A. Tư duy B. Tính toán.	C. Lưu trữ.	D. Vẽ biểu dồ
Câu 10: Máy tính không thể dùng để
	A. Lưu trữ các tập phim, ảnh.	B. Lưu lại mùi vị thức ăn.
	C. Nhớ các giọng nói.	D. Ghi lại các bài văn hay.
Câu 11: Các đơn vị đo thông tin là:
A. Byte, kilo byte, mega byte, giga byte.
B. Giga byte, mega byte.
C. Bit, kilo byte, mega byte.
D. Giga byte, mega byte, kilo byte, byte, bit.
Câu 12: Trong số các đơn vị đo dung lượng sau đây, đơn vị nào lớn nhất:
A. Megabyte	B. Gigabyte	C. Byte	D. Kilobyte
Câu 13: Cấu trúc chung của máy tính gồm khối chức năng chủ yếu nào?
	A. Bộ xử lý trung tâm;	B. Bộ nhớ;	
	C. Thiết bị vào/ra;	D. Cả a, b và C.
Câu 14: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flast, đĩa CD,  còn được gọi là:
A. Bộ nhớ trong	B. Bộ nhớ ngoài	C. RAM	D. Tất cả sai
Câu 15: Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?
 A. CPU	B. RAM	C. Bộ nhớ	D. Thiết bị vào/ra
Câu 16: Các thiết bị lưu trữ thông tin là :
	A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB.	B. Đĩa CD.
	C. Đĩa cứng.	D. Tất cả các thiết bị trên.
Câu 17: Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên thiết bị nào dưới đây sẽ bị xóa?
A. ROM	 B. Thiết bị nhớ flash	C. Đĩa cứng	D. Bộ nhớ trong (RAM)
Câu 18: RAM còn được gọi là.
A. Bộ nhớ ROM	B.Bộ nhớ flash	C. Bộ nhớ trong	D. Bộ nhớ ngoài
Câu 19: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
 A. RAM.	B. Chuột.	C. Máy scan.	D. Máy in.
Câu 20: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ trong?
A. Đĩa cứng	B. Đĩa mềm	C. Đĩa CD	D. RAM
Câu 21: Ổ USB dùng để:
A. Sao chép. 	B. Ghi thêm dữ liệu.
C. Xóa bớt dữ liệu. 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Các thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính:
 	A. Màn hình, bàn phím, máy scan. 	B. Chuột, bàn phím, máy in.
C. Bàn phím, chuột, máy scan.	D. Loa, chuột, bàn phím.
Câu 23: Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra (thiết bị xuất dữ liệu)?
 A. Chuột	B. Máy quét	C. Máy in	D. Bàn phím
Câu 24: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị vào?
 A. Chuột	B. Bàn phím	 C. Màn hình	D. Máy quét
Câu 25: Phần mềm máy tính gồm:
A. Phần mềm hệ thống 	B. Phần mềm ứng dụng 
C. Cả a và b đều sai 	D. Cả a và b đều đúng
Câu 26: Phần mềm máy tính là các 
A. Thiết bị vật lí 	B. Chương trình máy tính 	
C. Thiết bị vào	D. Thiết bị ra
Câu 27: Phần mềm máy tính gồm phần mềm hệ thống và phần mềm nào?
	A. Phần mềm Windows;	B. Phần mềm ứng dụng;
	C. Phần mềm Mario;	D. Phần mềm hệ điều hành.
Câu 28: Phần mềm nào trong những phần mềm sau là phần mềm ứng dụng?
A. Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills	
B. Phần mềm Windows
C. Luyện gõ phím bằng 10 ngón với phần mềm Mario	
D. Cả a , c đều đúng
Câu 29: Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào:
A. Chọn Turn Off Computer à Turn Off	
B. Nhấn công tắt màn hình
C. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off 
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính
Câu 30: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Nằm trên thanh công việc;	B. Nằm tại một góc của màn hình;
C. Nằm trong cửa sổ My Computer.	D. Nằm giữa màn hình nền
Câu 31: Phím có gai trên bàn phím cơ sở là vị trí đặt của ngón tay:
A. ngón út	B. ngón áp út	C. ngón giữA.	D. ngón trỏ.
Câu 32: Khi đánh máy 10 ngón, ta đặt tay ở 
 	A. Hàng phím số. 	B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím trên.	D. Hàng phím cơ sở.
Câu 33: Khu vực chính của bàn phím bao gồm:
A. 5 hàng.	B. 6 hàng.	C. 2 hàng.	D. 4 hàng.
Câu 34: Để chọn 1 biểu tượng nào đó, người ta thường:
A. Nhấp nút trái chuột vào biểu tượng	
B. Nhấp nút phải chuột vào biểu tượng
C. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng	
D. Nhấp nút giữa chuột vào biểu tượng
Câu 35: Phần mềm luyện tập với chuột có tên là phần mềm:
A. Mario 	 	 B. Mouse Skills 	
C. Solar System.exe	 D. Đáp án khác 
Câu 36: Trong phần mềm Mouse Skills, mức nào là mức luyện tập di chuyển chuột, nháy đúp và kéo thả chuột. 
A. 1,2,3	B. 2,3,5	C. 1,4,5	D. 1,3,5
Câu 37: Để khởi động phần mềm luyện tập sử dụng chuột (hay một phần mềm khác), em sử dụng thao tác nào trong các thao tác sau?
A. Nháy chuột	B. Kéo thả chuột 	
C. Nháy đúp chuột	D. Nháy nút phải chuột
Câu 38: Sử dụng phần mềm Mario, em vào đâu để nạp tên mình:
A. Student ->New -> gõ tên ->Done. 	
B. Student ->Load ->chọn tên ->Done.
C. Student ->New->chọn tên ->Done.
D. Câu a và c đúng
Câu 39: Để hiện hoặc làm ẩn quỹ đạo chuyển động của hành tinh, nhấp chuột vào nút: 
 A. Orbit.	B. View.	C. Zoom.	D. SpeeD.
Câu 40: Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu	B. Phần mềm tạo các trang web
C. Hệ điều hành	D. Chương trình soạn thảo văn bản
Câu 41: Hệ điều hành dùng để làm gì?
A. Điều khiển các thiết bị phần cứng 	B. Điều khiển các chương trình phần mềm
C. Điều khiển các thiết bị lưu trữ dữ liệu 	D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 42: Hệ điều hành là
A. Phần mềm ứng dụng của máy tính	B. Phần mềm dùng để tìm kiếm thông tin
C. Phần mềm hệ thống	D. Tất cả đều sai
Câu 43: Thông tin được lưu trữ và quản lý trên đĩa được gọi là
A. Thư mục	B. Tệp tin	C. Phần cứng	D. Hệ điều hành
Câu 44: Ngoài phần cứng, máy tính cần phải có gì?
A. Phần mềm Mario;	B. Hệ điều hành;	
C. Bàn phím;	D. Con chuột.
Câu 45: Các thư mục trong máy tính được tạo bởi
A. Người sử dụng	B. Hệ điều hành	
C. Một số chương trình ứng dụng	D. Cả a,b,c đúng
Câu 46: Tệp là gì?
A. Tệp là một phần của bộ nhớ trong được dành riêng để lưu trữ dữ liệu.
B. Tệp là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ
C. Tệp là tập hợp các kí tự được lưu trên đĩa cứng và có thể chỉnh sửa bằng chương trình soạn thảo văn bản MS Word
D. Tệp là chương trình bất kì được lưu trên đĩa cứng.
Câu 47: Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được đặt cách nhau bởi
A. Dấu chấm(.)	B. Dấu chấm than(!)	
C. Dấu chấm phẩy(;)	D. Dấu gạch xéo(/)
Câu 48: Trong Windows, tài khoản của một người sử dụng thường gồm tên đăng nhập của người sử dụng và thông tin nào dưới đây:
A. Từ khóa	B. Mật khẩu	C. Câu hỏi bí mật	D. Địa chỉ người sử dụng
Câu 49: Trong thư mục:
A. Chứa đĩa và thư mục con	B. Chứa đĩa, tệp tin và thư mục con
C. Chứa tệp tin và thư mục hoặc không chứa gì cả	D. Tất cả đều sai
Câu 50: Muốn ghi đường dẫn thư mục, em dùng kí hiệu:
A. 	C. \	D. /
Câu 51: Các thao tác chính với thư mục là
A. Xem, tạo thư mục và tập tin	 B. Sao chép thư mục, tập tin
C. Xóa thư mục, tập tin	 D. Tất cả các phương án trên đều đúng
........................... Chúc các em thi tốt ...........................

File đính kèm:

  • docDe cuong HKI khoi 6.doc