Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Hóa học 9 năm học: 2010 – 2011

Một số oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, ) + nước  dd axit

Vd: CO2 + H2O  H2CO3

 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, CaO, K2O, ) + nước  dd bazơ

Vd: Na2O + H2O  2NaOH

 Các oxit bazơ như: MgO, CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, không tác dụng với nước.

< không="" phản="" ứng=""> Oxit bazơ + axit  muối + nước

Vd: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

 CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O

Oxit axit + dd bazơ  muối + nước

Vd: SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O < không="" phản="" ứng="">

< không="" phản="" ứng=""> Oxit bazơ + oxit axit  muối

Vd: BaO + CO2  BaCO3

Oxit axit + oxit bazơ  muối

Vd: MgO + SO3¬  MgSO4 < không="" phản="" ứng="">

 

doc11 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Hóa học 9 năm học: 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2O
 t0
­ Clo + khí hiđro à khí hiđro clorua
 H2 + Cl2 ® 2HCl
­ Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản ứng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí.
Tác dụng với oxi:
 t0
Nhiều phi kim + khí oxi à oxit axit
 t0
Vd: S + O2 ® SO2
 4P + 5O2 ® 2P2O5
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
2. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ CACBON
Tính chất
CLO
CACBON (than vô định hình) 
Tính chất vật lý
Clo là chất khí, màu vàng lục.
Clo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí.
Cacbon ở trạng thái rắn, màu đen.
Than có tính hấp phụ màu, chất tan trong dung dịch.
Tính chất hóa học
 5000C
 t0
Tác dụng với H2
H2 + Cl2 ® 2HCl
 t0
C + 2H2 CH4
Tác dụng với oxi
Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.
 t0
C + O2 ® CO2 
Tác dụng với oxit bazơ
 t0
2CuO + C ® 2Cu + CO2 
Tác dụng với kim loại
2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
Tác dụng với nước
Cl2 + H2O D HCl + HClO
Tác dụng với dd kiềm
Cl2 + 2NaOH®NaCl + NaClO +H2O
Ø Điều chế clo:
Trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HClđặc® MnCl2 + Cl2  + H2O 
 Điện phân 
có màng ngăn
Trong công nghiệp: 2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2
3. CÁC OXIT CỦA CACBON
Tính chất
CACBON OXIT (CO)
CACBON ĐIOXIT (CO2)
Tính chất vật lý
CO là khí không màu, không mùi.
CO là khí rất độc.
CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí.
Khí CO2 không duy trì sự sống, sự cháy.
Tính chất hóa học
Tác dụng với H2O
Không phản ứng ở nhiệt độ thường.
CO2 + H2O D H2CO3
Tác dụng với dd kiềm
CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ® NaHCO3
Tác dụng với oxit bazơ
 t0
Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử:
3CO + Fe2O3 ® 3CO2 + 2Fe
CO2 + CaO ® CaCO3 
Ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hóa học.
Dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy, ...
Ø TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:
Bazơ tan
KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.
Bazơ không tan
Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
Muối Sunfat (=SO4)
Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
Muối Sunfit (=SO3) 
Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
Muối Nitrat (-NO3)
Tất cả đều tan.
Muối Photphat (ºPO4)
Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
Muối Cacbonat (=CO3)
Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
Muối Clorua (-Cl ) 
Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).
Ø HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ:
Hóa trị (I)
Hóa trị (II)
Hóa trị (III)
Kim loại
Na, K, Ag
Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Pb, Cu, Hg
Al, Fe
Nhóm nguyên tử
-NO3 ; (OH) (I)
=CO3 ; =SO3 ; =SO4
PO4
Phi kim
Cl , H , F
O 
Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V).
Phần b- các dạng bài tập
Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4 
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO FeSO4. 
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4.
Al2O3 Al AlCl3 NaCl NaOH Cu(OH)2.
Bài 2: ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh hãa häc thùc hiÖn c¸c biÕn hãa sau: (ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng nÕu cã)
a. SSO2SO3H2SO4CuSO4
 2 3 5
 FeS K2SO3 K2SO4
b. MgMgSO4MgCl2Mg(OH)2MgOMg(NO3)2
 1 4
MgCl2 Mg(NO3)2
c. AlAl2O3Al2(SO4)3Al(OH)3Al2O3Al
 1 2
NaAlO2 AlCl3
d. Fe FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2Fe(NO3)2Fe(OH)2FeOFe
 8	
 FeCl3Fe(NO3)3Fe(OH)3Fe2(SO4)3FeCl3
Bài 3: Hoµn thµnh c¸c PTHH sau:
1. CO2 +... àNa2CO3 + ...	2. CO2 + ...àKHCO3
3. CO2 + ...àCaCO3 + ...	 4. CO2 + ...à Ba(HCO3)2
5. P2O5 + ...àNa3PO4 + ...	6. Na2O +...àNa2CO3
7. HCl + ...àNaCl +...	8. HCl + ...à CaCl 2+ ...+...
 9. NaOH + ...àCu(OH)2 + ...	10. NaOH + ...àFe(OH)3+...
11. Na2CO3 + ...àNaOH + ...	12. Na2SO4 + ...àNaOH + ...
13. KCl + ...à KNO3+....	 14. Na2SO4 + ...à NaCl +...
15. Cl2 + ...àHClO +...	16. NaOH + ...àNaCl + ...+H2O
17. NaCl + ...NaOH + ...+...	18. Al + ...àAlCl3
19. Fe + ...à FeCl2 + ...	20. Ca(HCO3 )2+ ...àCaCO3 + ...
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Cho maúu keừm vaứo oỏng nghieọm chửựa dd HCl(dử)
Cho maúu nhoừm vaứo oỏng nghieọm chửựa H2SO4 ủaởc, nguoọi.
Cho daừy nhoừm vaứo dd NaOH ủaởc.
Cho tửứ tửứ dd BaCl2 vaứo oỏng nghieọm chửựa dd H2SO4.
Cho tửứ tửứ dd BaCl2 vaứo oỏng nghieọm chửựa dd Na2CO3.
Cho tửứ tửứ dd HCl vaứo oỏng nghieọm chửaự dd NaOH coự ủeồ saỹn 1 maúu giaỏy quyứ tớm.
Cho ủinh saột vaứo oỏng nghieọm chửựa dd CuSO4.
Cho dd NaOH tửứ tửứ vaứo oỏng nghieọm chửựa dd CuSO4. sau ủoự loực laỏy chaỏt keỏt tuỷa roài ủun nheự.
Cho tửứ tửứ dd AgNO3 vaứo oỏng nghieọm chửựa dd NaCl.
Cho laự ủoàng vaứo oỏng nghieọm chửựa dd HCl.
ẹoỏt noựng ủoỷ moọt ủoaựn daừy theựp(Fe) cho vaứo bỡnh chửựa khớ oxi.
Cho daừy baực vaứo oỏng nghieọm chửựa dd CuSO4.
Cho Na(r) vaứo coỏc nửụực coự pha phenolphtalein.
Raộc boọt Al leừn ngoựn lửỷa ủeứn coàn.
ẹun noựng oỏng nghieọm chửựa Cu(OH)2.
Bài 3: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào có thể tác dụng với dd HCl để:
Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
Tạo thành dung dịch có màu vàng nâu.
Tạo thành dung dịch không màu.
Viết các PTHH cho các chất trên.
Bài 4: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào có phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
Chất kết tủa màu trắng.
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Dd có màu xanh lam.
Dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – TINH CHẾ .
Nhận biết các chất rắn bằng cách thử tính tan trong nước, hoặc quan sát màu sắc.
Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau:
Các dd muối đồng thường có màu xanh lam.
Dùng quỳ tím nhận biết dd axit (quỳ tím hóa đỏ) hoặc dd bazơ (quỳ tím hóa xanh).
Các dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 nhận biết bằng cách dẫn khí CO2, SO2 qua à tạo kết tủa trắng.
Các muối =CO3, =SO3 nhận biết bằng các dd HCl, H2SO4 loaõng à có khí thoát ra (CO2, SO2)
Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) à tạo kết tủa trắng.
Các muối –Cl nhận biết bằng muối Ag, như AgNO3, Ag2SO4 (hoặc ngược lại). à tạo kết tủa trắng.
Các muối của kim loại đồng nhận biết bằng dd kiềm như NaOH, Ca(OH)2, à tạo kết tủa xanh lơ.
Nhận biết các kim loại, chú ý:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4 đặc, nguội.
Al có phản ứng với dd kiềm tạo khí H2.
Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát caùc chaát raén sau: 
CaO, Na2O, MgO, P2O5.
CaCO3, CaO, Ca(OH)2.
Chæ duøng theâm quyø tím, haõy nhaän bieát caùc dung dòch sau: 
H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
Baèng phöông phaùp hoùa hoïc, haõy nhaän bieát caùc dung dòch: 
CuSO4, AgNO3, NaCl.
NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.
Chæ duøng dd H2SO4 loaõng, nhaän bieát caùc chaát sau:
Caùc chaát raén: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3
Caùc dd: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.
Haõy neâu phöông phaùp hoùa hoïc ñeå nhaän bieát caùc kim loaïi sau:
Al, Zn, Cu.
Fe, Al, Ag, Mg.
Bài 2: Tinh chế.
Tinh chế bột sắt từ hỗn hợp bột sắt vaø bột nhoâm baèng phöông phaùp hoùa hoïc.
Tinh cheá vuïn ñoàng töø hoãn hôïp vuïn caùc kim loaïi sau: Cu, Zn, Fe.
Coù dd muoái AlCl3 laãn taïp chaát laø CuCl2. Neâu phöông phaùp hoùa hoïc laøm saïch muoái nhoâm.
Dung dòch ZnSO4 coù laãn taïp chaát laø CuSO4. Neâu phöông phaùp laøm saïch dd ZnSO4.
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
Dd FeCl2.
Dd CuCl2.
Khí CO2.
Cu kim loaïi.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
Dd NaOH.
Dd Ba(OH)2.
BaSO4.
Cu(OH)2.
Fe(OH)2
Dạng 4: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 l khí (đktc).
Viết PTHH.
Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
Bài 2: 6,72 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. 
Viết PTHH.
Tính nồng độ mol của dd Ba(OH) đã dùng.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 3: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M.
Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng.
Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng.
Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng axit trên.
Bài 4: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa.
Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng.
Bài 5: Trung hòa dd KOH 5,6% (D = 10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%.
Tính thể tích dd KOH cần dùng.
Tính C% của dd muối sau phản ứng.
Bài 6: Cho dd NaOH 2M tác dụng hoàn toàn với 3,36l khí clo (đktc).
Tính thể tích dd NaOH tham gia phản ứng.
Tính nồng độ các chất sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Bài 7: Cho 7,75g natri oxit tác dụng với nước, thu được 250ml dd bazơ.
Tính nồng độ mol của dd bazơ thu được.
Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên. Từ đó tính thể tích dd H2SO4 đem dùng, biết D(dd H2SO4) = 1,14g/ml.
Bài 8: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2.
Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
Tính C% của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối có trong dd B.
Bài 9: Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư làm thoát ra 13,44 l khí (đktc).
Tính thành phần 

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoc ki 1.doc