Đề cương ôn tập học kỳ I môn: hóa học 8

Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:

a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học

b. Khối lượng nguyên tử d. Trung hòa về điện

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N TẬP HỌC KỲ I
 	 Mơn: Hĩa Học 8 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. DẠNG 1: Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học 
Khối lượng nguyên tử d. Trung hòa về điện
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?
a. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc. b. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng.
c. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic. d. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước.
Câu 4: Phân tử khối của nhôm oxit (Al203) là:
	a. 75 đvC b. 150 đvC c. 120 đvC d. 102 đvC
Câu 5: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây? 
Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím. C. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn.
Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu. D. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ.
Câu 6: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba,  nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?
 a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại
Câu 7: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
 N (III) và H ; Al (III) và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0 
NH3 , Al203 , H2S , N502 , C20 c. NH3 , Al302 , HS2 , N205 , C02 
NH3 , Al203 , H2S , N205 , C0 d. N3H , Al302 , H2S , N205 , C0 
Câu 8: Cho các chất: HCl, N2, 02, CaC03, S02, Cl2, NH3, H20, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?
	a. N2, 02, CaC03, S02 b. HCl, N2, 02, NH3, H20 c. NH3, H20, NaCl, Zn	 d. N2, 02, Cl2, Zn 
Câu 9: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm S04 (II). Công thức hóa học đúng của chất là?
	a. Al3S04	b. Al3(S04)2 c. AlS04 d. Al2(S04)3
Câu 10: Cho các chất: 03, N02, K0H, P, H3P04, Cu0, H2, C02. Dãy chất gồm các hợp chất là?
	a. 03, N02, K0H, P, H3P04 d. Cu0, H2, C02, K0H, P, H3P04 c. N02, K0H, H3P04, Cu0, C02 d. K0H, P, H3P04, Cu0, H2 
Câu 11: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử S04 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
 a. H2S0	b. H2(S04)2 c. HS04 d. H2S04 
Câu 12: Phân tử khối của H2S04 và H3P04 lần lượt sẽ là:
	a. 94 đvC; 98 đvC b. 98 đvC; 98 đvC c. 96 đvC; 98 đvC	d. 98 đvC; 100 đvC
Câu 13: Trong công thức Ba3(P04)2 , hoá trị của nhóm (P04) sẽ là:
 a. I b. II c. III d. IV
Câu 14: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
 a. N0 b. N02 c. N20 d. N203 
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng CaC03 + 2HCl CaCl2 + C02h + H20 
	Tỉ lệ số phân tử CaC03 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là 
 a. 1 , 1 b. 1 , 2 c. 1 , 3 d. 2 , 1 
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng KMn04 K2Mn04 + Mn02 + 02h . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?
	a. 1 , 1 , 1 , 2 	b. 2 , 1 , 1 , 1 	c. 2 , 1 , 2 ,1 	d. 1 , 2 , 1 , 1
Câu 17: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên 
2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường 
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên 
 a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5 
Câu 18: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn 
 2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu 
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại 
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét 
 a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4 
Câu 19: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. Số phân tử của mỗi chất c. Số nguyên tử trong mỗi chất d. Số nguyên tố tạo ra chất 
Câu 20: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo 
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau 
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra 
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất 
 a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4
Câu 21: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia 
Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành 
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng 
Không phát biểu nào đúng 
Câu 22: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi à khí Cacbonic 
 Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
 a. 15 kg b. 16,5 kg c. 17 kg d. 20 kg 
Câu 23: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo phản ứng hóa học 
 Canxi cacbonat à Vôi sống + khí Cacbonic 
 Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:
 a. 50 kg b. 60 kg c. 56 kg d. 66 kg 
Câu 24: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên c. Khí 0zon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau 
Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên d. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
Câu 25: Từ công thức hóa học K2C03, hãy cho biết ý nào đúng.
Hợp chất trên do 3 chất là K, C, 0 tạo nên c. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K, C, 0 tạo nên
Hợp chất trên do 3 nguyên tử là K, C, 0 tạo nên d. Hợp chất trên do 3 phân tử là K, C, 0 tạo nên
Câu 26: Nguyên tố hóa học là:
Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử b. Tập hợp các nguyên tử khác loại c.Phần tử chính tạo nên nguyên tử d. Tập hợp các nguyên tử cùng loại 
Câu 27: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
Số nguyên tố hóa học trong phân tử b. Kích thước của phân tử c. Số lượng nguyên tử trong phân tử d. Hình dạng của phân tử 
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl - - -> AlCl3 + H2 
 Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:
 a. 2, 3, 2, 3 b. 2, 6, 2, 3 c. 1, 2, 1, 1 d. 2, 2, 1, 3 
Câu 29: Biết P (V) và 0 (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây: 
 a. P502 b. P203 c. P205 d. P05 
Câu 30: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi à khí Cacbonic 
 Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
 a. 10,5 kg b. 11 kg c. 12 kg d. 18,5 kg 
 Câu 31: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
a. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron c. Có số hạt proton bằng số hạt electron
b. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron d. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
II. DẠNG 2: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 32: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là  có trong thành phần của xương  nguyên tử canxi có 20 hạt  Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt  trong nguyên tử cũng bằng 20,  nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Câu 33: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung hòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:Nguyên tử là  và  Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm  mang điện tích dương và vỏ tạo bởi  mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi  và .
Câu 61: Hãy điền thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hóa học 
Đơn chất hay hợp chất 
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố 
Phân tử khối 
CuO
02
C02
Câu 62: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Na (I)
Mg (II)
Al (III)
Cu (II)
H (I)
Ag (I)
0H (I) 
S04 (II)
Cl (I)
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài tập Tính phân tử khối của các chất sau: C02, S02, 02, Ca0, FeCl2, Ca(0H)2, H2S04, CuS04, Al2(S04)3, 
Bài tập Lập CTHH của các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với 0 ; Fe(II, III) với 0 ; K(I) với 0 ; Na(I) với 0 ; Zn(II) với 0 ; 
2/ Ca(II) với nhóm N03(I) ; K(I) với nhóm N03(I) ; Na(I) với nhóm N03(I) 
Bài tập Chọn hệ số và cân bằng phương trình hóa học
1/ Na20 + H20 Na0H
2/ Na + H20 Na0H + H2 
3/ Al(0H)3 Al203 + H20
4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20
7/ Fe(0H)3 Fe203 + H20
8/ Fe(0H)3 + HCl FeCl3 + H20
9/ CaCl2 + AgN03 Ca(N03)2 + AgCl 
10/ P + 02 P205
11/ C02 + Ca(0H)2 CaC03 + H20
12/ S02 + Ba(0H)2 BaS03 + H20
23/ KMn04 K2Mn04 + Mn02 + 02
Bài tập Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) Ca(0H)2 ; b) BaCl2 ; c) K0H ; d)Cu0
Bài tập
a/ Tính số mol của : 28g Fe, 12,8g Cu, 38g H2O
b/ Tính thể khí (đktc) của : 0,2 mol CO2, 1,75 mol N2
c/ Tính khối lượng của : 0,1 mol Zn, 0,8

File đính kèm:

  • docde cuong on thi hoa 8 ki 1.doc