Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Anh văn 9 năm học: 2010 – 2011

Usage :

- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.

Ex : He has just seen this film.

- Diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ thời gian.

Ex : We have read this book.

- Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.

Ex : He has studied English since 2001.

- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại trong quá khứ, thời gian không xác định (có cụm từ chỉ số lần : once : 1 lần, twice : 2 lần, three times : 3 lần )

* Trong câu thường có : just, already (rồi), recently (mới đây, gần đây), lately (mới đây, gần đây), yet (chưa), ever, never, since, for .

 

doc6 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Anh văn 9 năm học: 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : ANH VĂN 9
Năm học : 2010 – 2011
1> Tenses :
- Present simple tense.
- Past simple tense
- Present perfect tense
* Formation : 	S + have / has + V-3 / V-ed
	Have / Has + S + V-3 / V-ed
	S + haven’t / hasn’t + V-3 / V-ed
* Usage :
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Ex : He has just seen this film.
- Diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ thời gian.
Ex : We have read this book.
- Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.
Ex : He has studied English since 2001.
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại trong quá khứ, thời gian không xác định (có cụm từ chỉ số lần : once : 1 lần, twice : 2 lần, three times : 3 lần) 
* Trong câu thường có : just, already (rồi), recently (mới đây, gần đây), lately (mới đây, gần đây), yet (chưa), ever, never, since, for .
2> Wish sentence :
	 	 	 were
Present time (Ước hiện tại): S + wish + S +
 	 V-2 / ed
	Future time (Ước tương lai): S + wish + S + would / could + bare-inf.
3> Passive voice :
Tense	Active form	Passive form
a. Hiện tại đơn	V1 / V-s / V-es	am / is / are + V-3 / V-ed
b. Hiện tại tiếp diễn	am / is / are + V-ing	am / is / are + being + V-3 / V-ed
c. Hiện tại hoàn thành	have / has + V-3 / V-ed	have / has + been + V-3 / V-ed
d. Quá khứ đơn	V-2 / V-ed	was / were + V-3 / V-ed
e. Quá khứ tiếp diễn	was / were + V-ing	was / were + being + V-3 / V-ed
f. Modal verbs	will / can / may / have to
	has to / be going to ..	Modal verbs + V-3 / V-ed
.
4> Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian) : at, till, on, after, up to, between, in, for, before 
5> Adverb clauses of result (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) : so
6> Conditional sentence (Câu điều kiện) :
	* Modals with if :
	If clause	Main clause
	Present simple tense	present of modal + Verb
7> Reported speech :
	Khi đổi lời nói trực tiếp sang câu tường thuật ta đổi ngôi, thì và từ chỉ thời gian, nơi chốn.
Ngôi :
Ngôi 1 : đổi theo ngôi của chủ từ trong mệnh đề tường thuật.
Ngôi 2 : đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật
Ngôi 3 : giữ nguyên
Thì :
Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật là thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành : ta không cần đổi thì.
Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật ở thì quá khứ đơn : ta phải lùi thì vào quá khứ 1 bậc :
Am / is / are à was / were
V-1 à V-2 / V-ed
May à might
Can à could
Will à would
Must (have to / has to) à had to
Thời gian và nơi chốn :
Now then
Ago before
Today that day
Tonight that night
Tomorrow the next day / the following day
Yesterday the day before / the previous day.
Last week the previous week
Here there
This / these that / those
8> Tag questions :
	Vế đầu	Vế đuôi
	Khẳng định	phủ định
	Phủ định	khẳng định
Trường hợp đặc biệt :
- I am , aren’t I ?
- Let’s ..., shall we ?
- Don’t ., will you ?
9> Gerunds after some verbs :
Like, love, enjoy, dislike, hate, finish, suggest, practice .+ V-ing

File đính kèm:

  • docde cuong on tap tieng anh.doc