Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn hóa 12
Câu 1:Đồng phân là những hợp chất:
a) Có cùng khối lượng phân tử b) Có cùng công thức phân tử
c) Có cùng % theo khối lượng các nguyên tố d) Có tính chất giông nhau
Câu 2. Điều kiện để có đồng phân hình học
a) Phân tử có liên kết ba; b) phân tử có liên kết đôi
c) Mỗi nguyên tử của liên kết đôi phải gắng với hai nhóm thế khác nhau
d) Hai ý b,c đúng.
chÊt h÷u c¬ cã sè nguyªn tư hidro b»ng sè nguyªn tư cacbon. a) Hỵp chÊt lµm mÊt mµu dung dÞch brom. Hỵp chÊt ®ã lµ: A. Metan B. Etan C. Axetilen D. Benzen b) Hỵp chÊt chØ tham gia ph¶n øng thÕ. Hỵp chÊt ®ã lµ: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen 54. Mét hidrocacbon cã chøa 92,3% cacbon vµ 7,7% hi®ro theo khèi lỵng. C«ng thøc nµo díi ®©y lµ phï hỵp víi hidrocacbon ®ã? (I) C2H2 (II) C2H4 (III) C6H6. A. C«ng thøc (I) vµ (II) B. C«ng thøc (I) vµ (III) C. C«ng thøc (II) vµ (III) D. C«ng thøc (I) , (II) , (III) Câu 55. Cho 6 chất khí: oxi, metan, axetilen, etilen, hiđro, cacbon oxit. a. Bằng phương pháp hố học hãy phân biệt 6 mẫu khí trên. b. Hãy nêu 3 phương pháp điều chế các chất khí trên. Viết các phương trình hố học. c. Các chất khí trên, cặp chất khí nào cĩ thể xảy ra phản ứng với nhau. Hãy viết phương trình hố học thể hiện điều kiện phản ứng. Câu 56. Từ than đá, đá vơi, các chất vơ cơ và các dụng cụ xem như cĩ đủ. Hãy viết các phương trình hố học điều chế Benzen, Nhựa P.E, Nhựa P.V.C,nhựa P.S, nhựa P.V.A, cao su bu na , cao su bu na-S Câu 55. 1. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hố sau (những hoá chất cần thiết xem như cĩ đủ): CaCO3 ® CaO ® CaC2 ® C2H2 ® C2H4 ® C2H6 ® C2H5Cl a. Canxi cacbua ® axetilen ® etilen ® rượu etylic ® axit axetic ® canxi axetat ® natri axetat ® metan b. Tinh bột ® Glucozơ ® rượu etylic ® axit axetic ® etyl axetat ® canxi axetat C C4H10 → A → C2H5OH → A E B Câu 56. 1. Nêu cách nhận ra 3 chất khí metan, etilen, axetilen chứa trong 3 lọ khác nhau bằng phương pháp hố học. 2. Cĩ 5,6 lít hỗn hợp 3 chất khí trên (đktc) phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch Br2 0,08M. Metan phải chiếm bao nhiêu % về thể tích để thoả mãn thí nghiệm trên. Câu 57. Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vơi theo sơ đồ sau: CaCO3 ® CaO ® CaC2 ® C2H2 95% 80% 90% Với hiệu suất ghi trên sơ đồ. Tính lượng đá vơi chứa 75% CaCO3 cần điều chế được 2,24m3 C2H2 (đktc) theo sơ đồ trên. A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 58. Đốt cháy hết V lít một hidrocacbon B mạch hở, ở thể khí, thu được một lượng CO2 và 2V lít hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). B làm mất màu nước brom ở điều kiện thường. 1mol B tác dụng được với khơng quá 320 gam brom. Xác định cơng thức cấu tạo B A.CH2=CH2 B.CH3-CCH C.CHCH D.CH2=C=CH2 E.Cả A,B,D đều đúng Câu 59. Một bình dung tích 2 lít chứa 0,03mol C2H2, 0,015mol C2H4, 0,04mol H2 và một ít bột niken ở 27,30C cĩ áp suất p1. Nung bình một thời gian rồi đưa về 1200C, cĩ áp suất p2. Nếu cho hỗn hợp khí sau khi nung qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,6 gam kết tủa. Xác định p1, p2. A.p1= , p2= B.p1= , p2= C.p1= , p2= D.p1= , p2= 2. Hidrocacbon A cĩ M = 68 phản ứng hồn tồn với H2dư ® B, Cả A, B đều mạch nhánh. Viết cấu tạo của A, B cĩ thể. A. B C D Trong số trên, chất nào dùng điều chế cao su. Viết PTHH Câu 60. Cho hai Hiđrocacbon M và N đều ở thể khí. M cĩ cơng thức C2xHy. N cĩ cơng thức CxH2x (trị số x trong hai cơng thức bằng nhau). Biết tỉ khối của M đối với khơng khí bằng 2 và tỉ khối của N đối với M bằng 0,482. Hãy xác định cơng thức phân tử của M và N. Câu 61. Hỗn hợp A gồm 3 hidrocacbon CnH2n+2, CpH2p, CmH2m-2. Đốt cháy hồn tồn 2,688 lít khí (đkc) hỗn hợp A, sau phản ứng cho hỗn hợp sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 KOH đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng 5,04 gam vàbình 2 tăng 14,08 gam. 1. Biết trong A thể tích hidrocacbon CmH2m-2 gấp 3 lần thể tích hidrocacbon CnH2n+2. Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp A. 2. Hãy xác định cơng thức phân tử 3 hidrocacbon, nếu biết thêm trong hỗn hợp A cĩ 2 hidrocacbon cĩ số nguyên tử cacbon bằng nhau và bằng ½ số nguyên tử cacbon của hidrocacbon cịn lại. Câu 62. Cho các chất metan, etilen, axetilen, benzen, Propen, Vinylbenzen 1). Chất nào tác dụng với clo cĩ chiếu sáng là: A.Metan B.Benzen C. Propen và Vinylbenzen D. Axetilen và Metan 2). Chất nào tác dụng với clo cĩ bột sắt. A.Benzen B.Propen C.Axetilen và Benzen D.Etilen vàPropen 3). Chất nào làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4. A.Propen , Vinylbenzen ,Etilen ,Benzen B. Propen , Vinylbenzen ,Etilen , Axetilen C.Propen , Vinylbenzen ,Etilen , Axetilen , Benzen D. Cả A,B,C đều chưa đúng 4). Chất nào cộng H2 (t0, Ni) A.Propen , Vinylbenzen ,Etilen ,Benzen B. Propen , Vinylbenzen ,Etilen , Axetilen C.Propen , Vinylbenzen ,Etilen , Axetilen , Benzen D. Cả A,B,C đều chưa đúng Câu 63. Cho hỗn hợp A gồm C2H4 và C2H2. Lấy 2,96 gam hỗn hợp A đem đốt cháy hồn tồn thu được m1 gam CO2 và m2 gam nước. Lấy 0,616 lít A (đkc) cho tác dụng với lượng dư nước brom, thấy cĩ 6,8 gam brom tham gia phản ứng (phản ứng xảy ra hồn tồn). 1. Tính % theo khối lượng và theo thể tích của mỗi hidrocacbon trong A. 2. Tính m1 và m2 Câu 64. M là một Ankađien liên hợp Khi cho 1mol A cộng với 1 mol H2 (xt Ni) thu được 2 sản phẩm, cịn khi cho 1 mol A cộng 1 mol HCl (xt axit) thu được 3 sản phẩm X, Y, Z. Tên gọi của M là: A.Butađien-1,3 B. 2,3- đimetylButađien-1,3 C.Iso pren D. A hoặc B Câu 65. Một ankin ở thể khí cĩ tỉ khối so với hidro bằng 27. a. Viết CTPT và cấutạo mạch hở cĩ thể cĩ của X. b. Xác định cấu tạo đúng nếu biết X tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3. c. Viết PTHH khi: - X tác dụng với clo - X tác dụng với HBr ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng thùc hiƯn d·y hãa häc theo s¬ ®å sau: (1) (4) (5) (6) (2) (3) (-C6H10O5-)n C6H12O6 C2H2 (-CH2 - CH2-)n C2H5OH C2H5OH CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5 66.Các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, CO2, H2CO3, CH3COOH. Chúng đều là những hợp chất hữu cơ. Có bao nhiêu kết luận sai? A.1 B.2 C.3 D.4 67. Công thức cấu tạo của hai chất: CH3- CH2-OH; CH3- O- CH3, Đây là hai chất: A. Đồng đẳng. C. Đồng phân. B. Xeton. D.Rượu. Chọn câu trả lời đúng. 68. Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều -CH2- được gọi là: A. Đồng phân. B.Đồng đẳng C.Hiđrôcacbon. D. Giống nhau. 69. Đặc điểm cơ bản của hợp chất hữu cơ là: A. Liên kết giữa các nguyên tử là liên kết cộng hoá trị. B. Hoá trị của cacbon trong hợp chất luôn luôn có gía trị không đổi. C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( trừ CO,CO2, muối cacbonat). D. Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, kém bền đối với nhiệt và dễ cháy hơn chất vô cơ. Hãy cho biết mệnh đề nào sai? 70. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là: A.2 B.3 C.4 D.5 71.Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H1O0 là: A.3 B.4 C.5 D.7 72. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 là: A.3 B.4 C.5 D.6 73.Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N là: A.2 B.3 C.4 D.5 74. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A.CHCl=CHCl. B.CH3CH=CHC2H5 C. CH3CH=CHCH3 D.(CH3)2C=CHCH3 75.Trong phân tử chất nào sau đây, các nguyên tử cacbon nằm trên một đường thẳng? A. CH3-CH2-CH2-CH3B. CH2=CH-CH3 . C. CH=C-CH3 D. CH3-CH2-CH2-CH3 76.Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử cacbon và: A. Một nguyên tử hiđrô B. Hai nguyên tử hiđrô C.Ba nguyên tử hiđrô D.Bốn nguyên tử hiđrô 77. Phân tích chất hữu cơ chứa ba nguyên tố C,H,O thấy có phần trăm khối lượng cacbon %C=40%. Chất hữu đó có công thức phần trăm nào sau đây là phù hợp? A. CH20 B.C2H402 B. CnH2n0n D. A,B,C đều đúng 78. Để khẳng định hai chất (A,B) bất kỳ thuộc một dãy đồng đẳng cần phải: A. Biết công thức cấu tạo của chúng. B. Biết công thức phân tử của chúng. C. Biết khối lượng mol phân tử của chúng. D. Biết cả hai giữ liệu liệt kê ở B và C. 79. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđrô là 25,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó là: A. 50 và 50. B. 25 và 25. C.25 và 75 D. 20 và 80. 80. Hợp chất có CTCT: CH3 CH3 CH - CH2 - CH CH3 có tên là gì? A. 2,2,3,3,- tetra metyl propan B.2,4 - dimetyl pentan C. 2,4 - dimetyl butan D. 1,1,3 - trimetyl butan 81. Khi clo hoá 2-metyl butan, số đồng phân sản phẩm thế monoclo là: A.1 B.2 C.3. D.4 82. X,Y,Z là ba ankan A kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử 174 dvc. Tên của chúng lần lượt là: A. metan,etan,propan B. etan,propan,butan C. propan, butan, pentan. D. Pentan, hexan, heptan. 83. Khi đun muối RCOONa với NaOH thu được hiđrôcacbon có tên là propan. Tên của R là: A. metyl B. etyl C. propyl D. butyl 84 Tỉ khối của hỗn hợp X gồm metan và etan so với không khí là 0,6. Để đốt hết 1 mol X phải cần (mol) 02: A. 3,7 mol. B.2,15 mol C.6,3 mol. D. 4,25 mol 85. Thể tích CO2 thu được khi đốt cháy 44,8 lít hỗn hợp khí gồm CO và CH4 ( các khí đo ở ddkc) là: A.4,48 lít B. 44,8 lít C.22,4 lít D. không xát định được. 86.Cho các hoá chất: A. CH ≡ CH C, xiclobutan B. CH2 = C = CH2 D. butan-1,3 -dien Phát biểu nào sau đây đúng ? A. a,d là hai chất đồng đẳng. B. a,b là hai chất đồng phân. C. b, d là hai chất đồng đẳng. D. b, c là hai chất đồng phân. 87. Một ankan có tên đọc sai là 2,3,4 - trietyl pentan. Tên đọc đúng theo danh pháp IUPAC là: A.3-metyl-4,5-dietyl hexan B. 4-etyl-3,5-dimetyl heptan C. 3,4-dityl-5-metyl hexan D.Tất cả tên gọi trên đều sai. 88.Các chất nào sau đây đều có thể làm nhạt màu dung dịch brom? A. metan, etilen,axetilen B. eten, etin, divinyl C. etilen, axetilen, benzen propen, propin, propan. 89. Sản phẩm chính thu được khi cho 2 - metyl propen tác dụng và dung dịch KMn04? A. SO2, C2H2, H2 C2H2, C2H6, C3H8 C. CO2, NH3, C2H6 D. SO2, CO2, C3H8 90. Để tinh chế etilen có lẫn etin có thể dẫn hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây? A. AgNO3 trong NH3 B. Dung dịch brom C. Dung dịch KmnO4 D. dung dịch nước
File đính kèm:
- Trac nghiem hoa huu co(3).doc