Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: hóa học 9
. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
h dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu Zn 16. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất : A. BaCl2 và Na2CO3 B. NaOH và CuSO4 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. BaCO3 và K2SO4 17. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất: A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg 18. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: A. HCl B.NaCl C. KOH D. HNO3 19. Kim loại X có những tính chất sau: - Tỉ khối lớn hơn 1. - Phản ứng với Oxi khi nung nóng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là: A. Cu B. Na C. Al D. Fe 20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: A. Cu B. Al C. HCl D. CO2 21. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây: A. Na2CO3 B. Fe C. NaOH D. Cả A, B, C đều đúng 22. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 23. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe 24. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O 25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO 26. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D.CO2 27. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho từ từ nước vào axit C. A và B đều đúng D. Cho axit và nước vào cùng một lúc 28. Dãy các chất đều là oxit axit là: A. NO, SO2 B. Mn2O7, P2O5 C. ZnO, CaO D.N2O5, CO 29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric A. H2SO4 tác dụng với CuO B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng D. Cả B và C đều đúng 30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ : A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 32. Các chất là oxit lưỡng tính A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 33. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO 34. Axit náo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3(l), H2SO4(l) C. HNO3đặc, H2SO4đặc D. HCl, H2SO4(l) 35. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 36. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO 37. a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí? A. Lưu huỳnh B. Kẽm C. Bạc D. Cacbon b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (1) A. SO2 B. CO2 C. O2 D. H2 38. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai 39. Dãy gồm các chất là oxit axit: A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 40. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 41. Các chất là oxit lưỡng tính: A. Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO, D. ZnO, Fe2O3 42. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO 43.Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2 A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3(l), H2SO4(l) C. HNO3đặc, H2SO4đặc D. HCl, H2SO4(l) 44. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A. dd BaCl2 và quỳ tím B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3 C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu D. A, B đều đúng 45. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 46. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. Cu2O C. CuO D. CuO2 47. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4 X, Y lần lược phải là: A. FeS, SO3 B. FeS2 hoặc S, SO3 C. O2, SO3 D. A, B đều đúng 48. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 49. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C.FeO D. Fe3O4 50. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Chất khí màu xanh C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 51. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là: A. NaOH, Na2SO4 B. Ba(OH)2, BaSO4 C. BaCl2, BaSO4 D. A & B 52. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, NaOH B. K2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HCl D. A & B đều đúng 53. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là: A. KNO2, NO2 B. Không bị phân hủy C. KNO2 và O2 D. K2O, NO2 54. 1. Dãy gồm các muối không tan trong nước là: A. CaSO4, CuCl2, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3 C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. AgCl, BaCO3, BaSO4 55. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là: A. CuO B. Cu2O C.Cu(OH)2 D. NaCl 56. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Không hiện tượng gì C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 57. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là: A. Ca(OH)2, CaSO4 B. BaCl2, BaSO4 C. Ba(OH)2, BaSO4 D. A & C 58. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, CuCl2 B. BaSO4 và HCl C. AgNO3 và NaCl D. Tất cả đều đúng 59. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. KOH B. Ba(OH)2 C. Al(OH)3 D. A & B 60. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2 C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0 61. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 2,4 và 1,6 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam 62. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65% 63. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: A. 35% và 65% B. 40% và 60% C. 50% và 50% D. 70% và 30% 64. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g 67. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là: A. 0,25 mol B. 0,1875 mol C. 0,15 mol D. 0,125 mol 68. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 24% D. 29% 69. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. Kết quả khác 70. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: A. 0,27 g B. 0,81 g C. 0,54g D. 1,08g 71. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g.Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là: A. 30,4g B. 22,8g C. 23g D. 25g 72. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là: A. 35% và 65% B. 40,8% và 58,2% C. 72,2% và 27,8% D. 70,2% và 29,8% 73. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là: A. 28,57%; 28,13% và 43,3% B. 28%; 28% và 44% C. 30%; 30% và 40% D. Kết quả khác. 74. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,4g; 8,4g và 12,8g B. 4g; 6,8g và 12,8g C. 3 g; 7,8g và 12,8g D. 2g; 8,8g và 12,8g 75. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng. A. Cr B. Al C. Fe D. Kết quả khác 76. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: A. Li B. Na C. Pb D. Fe 77.Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ? A. 430g B. 410g C. 415g D. 200g 78. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% . N
File đính kèm:
- Trac nghiem.doc