Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2007-2008
Câu1:Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chiệu ảnh hưởng các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắng hổ mang, áp suất không khí,cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây,độ tươi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhâm tố sinh thái.
Câu 2: - Hoàn thành bảng 41.1 Dựa vào bảng kể tên các sinh vật và môi trường sống khác
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2007 -2008 MÔN:SINH HỌC 9 Câu1:Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chiệu ảnh hưởng các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắng hổ mang, áp suất không khí,cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây,độ tươi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhâm tố sinh thái. Câu 2: - Hoàn thành bảng 41.1 à Dựa vào bảng kể tên các sinh vật và môi trường sống khác STT Tên sinh vật Môi trường sống 1 Sâu rau Sinh vật 2 Chim sẽ Mặt dất và không khí 3 Cá voi Nước 4 Giun đủa Sinh vật 5 Cây đậu Đất và không khí 6 Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh Nhân tố con người Nhân tố các SV khác Aùnh sáng Tưới nước Các loài động vật Nhiệt độ Bón phân Các loài thực vật Nước Chăn nuôi Nấm Độ ẩm Đốt rừng Vi khuẩn Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền vào bảng 41.2 Câu 3: Những đặc điểm của cây Khi cây sống nơi quang đãng Khi cây sống trong bóng râm, dưới tán cây khác, trong nhà Đặc điểm hình thái - Lá - Tán lá rộng - Tán lá rộng vừa phải - Số lượng cành cây - Nhiều - Ít - Thân - Thấp - Cao hoặc cao trung bình . Đặc điểm sinh lý - Quang hợp - Cao hơn - Yếu hơn - Hô hấp - Cao hơn - Yếu hơn - Thoát hơi nước - Cao hơn - Yếu hơn Câu 1 : Sắp xếp các loại cây tương ứng với từng nhóm cây ưa sáng, ưa bóng Các nhóm cây Trả lời Các loại cây 1. Ưa sáng 2. Ưa bóng 1 2 ( Đáp án 1. a,c, d, e 2. b, g) a/ Cây xà cừ.b/ Cây lá lốt c/ Cây bưởi. d/ Cây phi lao e/ Cây ngô.g/ Cây dương xỉ Hoàn thành bảng 43.1 Nhóm SV Tên SV Môi trường sống Sinh vật biến nhiệt - Cây ngô - Ba ba - Trùng roi - Ruộng ngô - Ao hồ - Ao hồ Sinh vật hằng nhiệt - Gà - Thỏ - Lợn - Rừng, nhà - Rừng, nhà - Rừng, nhà Các nhóm SV Tên SV Nơi sống Thực vật ưa ẩm - Lúa nước - Dương xỉ - Ruộng lúa - Dưới tán cây Thực vật chịu hạn - Xương rồng - Thông - Phi lao - Sa mạc - Trên đồi - Bải cát Động vật ưa ẩm - Giun đất - Ếch, nhái - Con ốc sên - Trong đất - Ven bờ - Rừng, vườn Động vật ưa khô - Thằn lằn - Lạc đà - Đất khô - Sa mạc - Hoàn thành bảng 43.2 2/ Sắp xếp các sinh vật tương ứng với từng nhóm sinh vật Các nhóm sinh vật Trả lời Các sinh vật 1 – Sinh vật biến nhiệt 2 – Sinh vật hằng nhiệt 1 2 a/ Vi sinh vật, rêu b/ Ngan, ngỗng c/ Cây khế d/ Cây mít e/ Hổ, báo, lợn g/ Tôm, cua Quan hệ Trả lời Các quan hệ giữa các sinh vật Hổ trợ Đối địch 1/ Cộng sinh 2/ Hội sinh 3/ Cạnh tranh 4/ Kí sinh, nữa kí sinh 5/ SV ăn SV khác 1 2 3 4 5 ( đáp án 1a; 2g ; 3b,h; 4d,e; 5c) a/ Ở địa y, sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ tảo tổng hợp b/ Trên 1 cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm c/ Hươu, nai, hổ cùng sống chung 1 cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ d/ Rận và bét sống trên da trâu bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò e/ Địa y sống bám trên cành cây g/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa h/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên 1 cánh đồng Quan hệ Đặc điểm Hỗ trợ Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật Hội sinh Sự hợp tác giữa 2 loài SV, trong đó 1 bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại Đối địch Cạnh tranh Các SV khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hảm sự phát triển của nhau Kí sinh, nửa kí sinh SV sống nhờ trên cơ thể của SV khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu SV ăn SV khác Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ... Nội dung kiến thức ở các bảng : Bảng 63.1 : Môi trường và các nhân tố sinh thái Môi trường NTST Ví dụ minh họa Nước - Vô sinh - Hữu sinh - Aùnh sáng, nhiệt độ - Động vật, thực vật Trong đất - Vô sinh - Hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ - Động vật, thực vật Trên mặt đất, không khí - Vô sinh - Hữu sinh - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ - Động vật, thực vật Sinh vật - Vô sinh - Hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng. - Động vật, thực vật, người Bảng 63.2 : Sự phân chia nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật Aùnh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô Bảng 63.3 : Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ Quần tụ cá thể Cách ly cá thể Cộng sinh Hội sinh Cạnh tranh Cạnh tranh thức ăn, nơi ở, con đực cái trong mùa sinh sản Cạnh tranh, ký sinh, SV ăn ăn SV khác Bảng 63.4 : Các khái niệm Khái niệm Ví dụ minh họa Quần thể : Là tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong 1 không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản. Quần xã : Là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài cùng sống trong 1 không gian xác định, có mối quan hệ gắn bó như 1 thể thống nhất nên có cấu trúc tương đối ổn định, các SV trong quần xã thích nghi với môi trường sống. Cân bằng sinh học : Là trạng thái mà số lượng cá thể mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học. Hệ sinh thái : Bao gồm quần xã SV và khu vực sống. Trong đó các SV luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. Chuổi thức ăn : Là 1 dãy nhiều loài SV có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là 1 mắt xích, vừa là SV tiêu thụ, vừa là SV bị tiêu thụ. Lưới thức ăn : Là các chuổi thức ăn có mắt xích chung - Ví dụ : Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, voi Châu Phi. - Ví dụ : Quần xã ao, quần xã rừng ngập mặn, - Ví dụ : Thực vật phát triển à sâu ăn thực vật tăng à Chim ăn sâu tăng à sâu ăn thực vật giảm. - Ví dụ : Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, hệ sinh thái biển, - Ví dụ : Rau à sâu à chim ăn sâu. - Ví dụ : Rau à sâu à chim ăn sâu Thỏ à Đại bàng
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP SINH 9 HKI CUC HAY DAY.doc