Đề cương ôn tập học kì II môn Hoá học 8
Câu 2: Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng trong suốt là H2O; NaOH và H2SO4 . Bằng phương pháp hoá học nhận biết từng chất lỏng trên .
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 0,24 gam magiê vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Hãy :
a) Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc .
b) Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c) Nồng độ mol của các chất sau phản ứng (cho rằng sự hoà tan không làm thay đổi thể tích chất lỏng)
Câu 4: Cho 8,9 lít H2 khử 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3. Tính m Cu và m Fe?
Câu 5: Cho H2 tác dụng FexOy được 7,2 gam H2O, a (gam) Fe, cho Fe tác dụng H2SO4 loảng được 6,72 lít H2 (đktc). Xác định FexOy
đề cương ôn tập học kì II môn hoá học 8 t0 Câu 1: : Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây và cho biét chúng thuộc loại phản ứng nào ? a) Al + O2 Al2O3 t0 b) Fe + HCl FeCl2 + H2 t0 c) Al + Fe3O4 Al2O3 + Fe d) Al + Cl2 AlCl3 e) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O g) FexOy + HCl FeCl2y/ x + H2O Câu 2: Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng trong suốt là H2O; NaOH và H2SO4 . Bằng phương pháp hoá học nhận biết từng chất lỏng trên . Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 0,24 gam magiê vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Hãy : a) Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc . b) Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu? c) Nồng độ mol của các chất sau phản ứng (cho rằng sự hoà tan không làm thay đổi thể tích chất lỏng) Câu 4: Cho 8,9 lít H2 khử 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3. Tính m Cu và m Fe? Câu 5: Cho H2 tác dụng FexOy được 7,2 gam H2O, a (gam) Fe, cho Fe tác dụng H2SO4 loảng được 6,72 lít H2 (đktc). Xác định FexOy Câu 6 : Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6% a, Viết PTPƯ xảy ra b.Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn c,Tính nồng độ %của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc Câu 7: Cho 23 g Na tác dụng với 100 g nước . a, Viết PTHH xảy ra b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được c, Tính nồng độ mol của dung dịch biết D = 1,22 g/ml ĐS: 32,8% và 10M Câu 8: Cho 4,7 g K2O vào 195,3 g nước cất . A, Viết pTHH B, Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l của dung dịch thu được biết D =1,2 g/ml ĐS: 2,8% hoặc 0,599M Câu 9: Trộn 150ml dung dịch HCl 10% có khối lượng riêng D= 1,047g/ml với 250ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A . Tính nồng độ mol/l dung dịch A. ĐS: 2,325 M Câu 10: Có 4 chất khí không màu trong 4 bình không nhãn là Oxi(O2), hiđro(H2), khí cacbonic (CO2), và khí cacbon oxit CO . Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết mỗi khí ? Câu 11:Viết PTHH xảy ra khi cho các K, Na, Cu, Fe, CO, SO2, S, Pvà H2 phản ứng cháy trong oxi . Sản phẩm thu được thuộc loại chất gì ? trạng thái nào ? Có phản ứng với nước không viết Câu 12: Dung dich A là H2SO4 0,2M và d d B là H2SO4 0,5M. A, Trộng A và B theo tỉ lệ VA :VB = 2:3 được dung dịch C có nồng độ mol như thế nào ? B, Phải trộn A với B theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được nồng độ là 0,3 M? đề cương ôn tập học kì II môn hoá học 9 Câu 1: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá hoá học sau: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 Na2SO4 NaOH Na2ZnO2 Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al Câu 2: a) Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng là NaCl; NaNO3 và Na2SO4 . Bằng phương pháp hoá học nhận biết từng chất lỏng trên . b) Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng là HCl; HNO3 và H2SO4 . Bằng phương pháp hoá học nhận biết từng chất lỏng trên . Câu 3: Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27gam nước. a) Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 15. b) Cho sản phẩm đốt cháy A qua 240 gam dung dịch NaOH 20%. Sau khi phản ứng kết thúc muối nào được tạo thành và khối lượng bao nhiêu ? Câu 4: Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong dãy biến hóa sau : Tinh bột à glucozơ à Rượu etilic à A xit a xetic à Etylaxetat à Axetat nat ri . Câu 5: Nêu phương pháp phân biệt các chất sau : C2H5OH , CH3COOH và CH3COOC2H5 và viết các phương trình xảy ra ? Câu 6: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm là 44 gam CO2 và 27 gam H2O . A, Hỏi trong A có những chất nào ? B, Xác định công thức phân tử của A ? Biết tỉ khối của A so với Hiđro là 23 .
File đính kèm:
- de cuong hoa 89 ki 2.doc