Đề cương ôn tập học kì II - Môn hoá 8

Nước H2O

a. Tính chất vật lí :

- Chất lỏng , không màu , không mùi , không vị.

- Sôi ở 1000C , hoá rắn ở 00C

- Khối lượng riêng là d = 1g/ml

- Là dung môi của nhiều chất

 

doc14 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II - Môn hoá 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a cua nó chứa 14,8%. Hóa trị của kim loại R là:
A. I
B. III
C. IV
D. II
Câu 27: 
Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không :
A. Dùng nước và giấy quỳ tím
B. Chỉ dùng nước
C. Chỉ dùng dung dịch kiềm
D. Chỉ dùng axit
Câu 28: 
Đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùng 145,6 lít khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic(CO2) .Khối lượng CO2 sinh ra là:
A. 98g
B. 200g
C. 176g
D. 246g
Câu 29: 
Nhôm tác dụng với axit sunfuric H2SO4 theo sơ đồ sau: Nhôm + axitsunfuric nhôm sunfat + khí hiđro. Cho 10,08 gam nhôm vào dung dịch có chứa 0,5mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là:
A. 11,2lít
B. 56 lít 
C. 6,72 lít
D. 22,4 lít
Câu 30: 
Phân tử khối của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đv.C. Công thức phân tử đồng oxit là công thức nào sau đây:
A. Cu2O3
B. Cu3O4 
C. CuO
D. Cu2O
Câu 31: 
Đốt cháy hoàn toàn 0,74g chất rắn X cần 1,12dm3 không khí chứa 20% thể tích O2. Sản phẩm đốt cháy gồm 224cm3 CO2, 0,53g Na2CO3 và H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A có công thức phân tử đơn giản là:
A. C2H4O4Na2
B. C3H2O3Na2
C. C3H2O4Na2
D. C3H2O2Na2
Câu 32: 
Cho những oxit sau: SO2, Al2O3, MgO, CaO, CO2, H2O, K2O, Li2O. Hãy cho biết những oxit trên, oxit nào vừa điều chế từ phản ứng hóa hợp vừa từ phản ứng phân hủy:
A. K2O, CO2, SO2, MgO, Li2O
B. CaO, Li2O, MgO, CaO, CO2
C. K2O, Al2O3, CaO, SO2, CO2
D. H2O, CaO, MgO, Al2O3, SO2, CO2
Câu 33: 
Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Oxit kim loại M là oxit nào sau đây:
A. FeO
B. CaO
C. Fe2O3
D. Al2O3
Câu 34: 
Cho 28,4g điphotpho pentoxit P2O5 vào cốc chứa 90g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khối lượng axit H3PO4 tạo thành là:
A. 90g
B. 78g
C. 78,4g
D. 75g
Câu 35: 
Cho 8,125g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 18,25g axit clohiđric HCl. Thể tích H2(ở đktc) sinh ra là:
A. 3,85 lít
B. 2,75 lít
C. 2,8 lít
D. 2,81 lít
Câu 36: 
Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl có nồng độ 36,5% (D=1,19g/ml) để chia thành 5 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,5M. Thể tích dung dịch HCl cần có là:
A. 209 ml
B. 200 ml
C. 210 lít
D. 212 lít
Câu 37: 
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí hiđro bằng cách cho Zn tác dụng với axit clohiđric HCl theo sơ đồ sau: Kẽm + axit clohiđric kẽm clorua + khí hiđro. Nếu cho 13g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl 0,4M thì thể tích khí hiđro thu được là bao nhiêu:
A. 3 lít
B. 5,36 lít
C. 3,3 lít
D. 3,36 lít
Câu 38: 
Làm bay hơi 800ml dung dịch NaOH 0,6M để chỉ còn 50g dung dịch > Nồng độ phần trăm của dung dịch mới là :
A. 38,3%
B. 38%
C. 38,4%
D. 39%
Câu 39: 
Hóa trị của nguyên tố Cl trong các dãy hợp chất sau HCl, Cl2O, Cl2O3, Cl2O5, Cl2O7 lần lượt là:
A. I, II, III, V, VII
B. II, I, III, IV, VII
C. I, I V, III, VII
D. I, I, III, V, VII
Câu 40: 
Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g; oxit này có thành phần phần trăm về khối lượng của Cu là 80%. Công thức hóa học của đồng oxit là:
A. CuO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Cu3O4
Câu 41: 
Phân tử khối của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đv.C. Công thức phân tử đồng oxit là công thức nào sau đây:
A. Cu2O3
B. Cu2O
C. Cu3O4 
D. CuO
Câu 42: 
Cho các oxit có công thức hóa học sau: Co2, CO, Mn2O7, SiO2, MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3. Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5
B. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO
Câu 43: 
Nguyên tố hóa học là:
A. Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử
B. Phần tử cơ bản tạo nên vật chất
C. Phần tử chính cấu tạo nên nguyên tử
D. Nguyên tử cùng loại
Câu 44: 
Dùng khí H2 để khử 25g hỗn hợp X gồm đòng (II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp, sắt (III) oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng là:
A. 9,5 lít
B. 9,8 lít
C. 10 lít
D. 9,9 lít
Câu 45: 
Những nhận xét nào sâu đây đúng: 
a, Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên lien kết với nhau
b, Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau
c,Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn 
e, Trong hỗn hợp thì tỉ lệ các hợp phần thay đổi 
g, Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định
A. a, d, e, g
B. a, b, c, d
C. a, c, d, g
D. b, c, e
Câu 46: 
Một hợp chất X có phân tử khối bằng 62đv.C. Trong phân tử của hợp chất X, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố natri. Số nguyên tử của oxi và natri có trong phân tử của hợp chất lần lượt là:
A. 2 và 4
B. 1 và 2
C. 2 và 2
D. 1 và 4 
Câu 47: 
Từ công thức hóa học K2CO3, cho biết ý nào đúng: 1. hợp chất trên do 3 chất K, C, O tạo nên; 2. hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên; 3. hợp chất trên có phân tử khối là 67; 4. hợp chất trên có phân tử khối là 138
A. 2, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 48: 
Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Thành phần của hợp chất (theo khối lượng) có 42,6% là nguyên tố cacbon còn lại là nguyên tố oxi. Tỉ lệ về số nguyên tử của cacbon và số nguyên tử oxi trong hợp chất là (làm tròn số):
A. 1: 1
B. 1: 2
C. 1: 3 
D. 2: 1
Câu 49: 
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 34
B. 33
C. 34,5
D. 68
Câu 50: 
Muốn có dung dịch FeSO4 có nồng độ 3,8% thì khối lượng FeSO4.7H2O là bao nhiêu khi hòa tan vào 372,2g nước:
A. 27,7g
B. 27,9g
C. 37,8g
D. 27,8g
Câu 51: 
Người ta dùng H2(dư) để khử a gam Fe2O3 và thu được b gam Fe. Cho lượng sắt này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thì thu được 4,2 lít H2(ở đktc). a và b có giá trị lần lượt là:
A. 10,5g và 15g
B. 10,5g và 14g
C. 15g và 25g
D. 10,4g và 15g
Câu 52: 
Muốn thêm nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M thì lượng nước phải thêm vào là:
A. 22 lít
B. 20 lít
C. 18 lít
D. 16 lít
Câu 53: 
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500g dung dịch CuSO4 8%:
A. 33,5g tinh thể và 66,5g
B. 33,4g tinh thể và 66,6g
C. 33,33g tinh thể và 466,67g
D. 34g tinh thể và 66g
Câu 54: 
Những muối cho dưới đây, muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hòa: NH4Cl, NaHCO3, Na2HPO4, KHS, Na3PO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2, KHSO4, NaCl, Ca(NO3)2. Muối trung hòa là:
	A. NH4Cl, NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4
	B. Ca(NO3)2, KHSO4, NaCl, NH4Cl, Na3PO4
	C. NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4, KHS, KHSO4
	D. NH4Cl, NaCl, NaH2PO4, KHSO4
Câu 55: 
Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y và Cl như sau: XH2; YCl3. Hãy chọn công thức nào thích hợp cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây:
A. XY3
B. XY
C. X2Y3
D. X3Y2
Câu 56: 
Biết nguyên tố X có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố của Y liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Y là nguyên tố nào sau đây:
A. K
B. Na
C. Li 
D. Ca
Câu 57: 
Oxit nào sau đây chứa % về khối lượng nguyên tố oxi nhiều nhất: CO2, SO2, SO3, Cr2O3, Fe2O3, Cr2O5:
A. SO2
B. CO2
C. Fe2O3, Cr2O3
D. SO2, SO3
Câu 58: 
Hòa tan NaOH vào 200g nước để thu dung dịch có nồng độ 8%. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 20g
B. 16g
C. 18g
D. 17,39g
Câu 59: 
Cho hỗn hợp Al và Zn có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 6g và 15g
B. 3,20g và 7,50g
C. 3g và 7g
D. 3,24g và 7,80g
Câu 60: 
Phải pha thêm nước vào dung dịch H2SO4 50% để thu được một dung dịch 20%. Tỉ lệ về khối lượng giữa nước và lượng dung dịch axit phải dùng là:
A. 5/2
B. 3/2
C. 4/2
D. 2,5/2 
Câu 61: 
Hòa tan 6,5g hỗn hợp kẽm và kẽm oxit thì thoát ra 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp ban đầu là:
A. 49% Zn và 51% ZnO
B. 60% Zn và 40% ZnO
C. 70% Zn và 30% ZnO
D. 50% Zn và 50% ZnO
Câu 62: 
Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố đồng và oxi trong đồng (II) oxit lần lượt là:
A. 70% và 30%
B. 60% và 40%
C. 80% và 20%
D. 79% và 21%
Câu 63: 
Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt có trong 1 tấn quặng đó là:
A. 0,6517 tấn
B. 0,66 tấn
C. 0,76 tấn
D. 0,65 tấn
Câu 64: 
Theo hóa trị của canxi trong hợp chất CaO, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phần tử gồm Ca liên kết với PO4 hóa trị III sau:
A. Ca2(PO4)3
B. CaPO4
C. Ca3PO4
D. Ca3(PO3)2
Câu 65: 
Cho mạt sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 loãng. Sau một thời gian, bột sắt tan hoàn toàn và người ta thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng mạt sắt đã phản ứng là:
A. 6,2g
B. 4,2g
C. 4g
D. 4,1g
Câu 66: 
Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây (A, B hay C, D ) để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau 
B. Hình dạng của phân tử 
C. Số nguyên tố hóa học có trong phân tử
D. Số lượng nguyên tử trong phân tử
Câu 67: 
Khi đốt cháy 1 mol chất Y cần 6,5 mol O2 và thu đựơc 4 mol CO2 và 5 mol H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng m là:
A. C4H10
B. C5H12
C. C4H6
D. C4H8
Câu 68: 
Biết N có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị hóa trị trong số các công thức sau:
A. NO
B. N2O3
C. NO2
D. N2O
Câu 69: 
Có những chất sau: Cu(OH)2, Cu, Na2SO3, NaCl, CaO, MgO, lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl, có những hiện tượng sau:
A. Chất khí làm đục nước vôi trong 
B. Dung dịch sau phản ứng có màu xanh
C. Có khí hiđro sinh ra
D. Có khí SO2 sinh ra
Câu 70: 
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 Fex(SO4)y +H2O; Hãy chọn cặp nghiệm x và y sao cho phù hợp (biết xy) :
A. x = 2; y = 3
B. x = 2; y = 4
C. x = 3; y = 2
D. x = 4; y = 2
Câu 71: 
Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Oxit có công thức hóa học là:
A. CuO
B. CaO
C. FeO
D. MgO
Câu 72: 
Khi phân tích một mẫu quặng apatit Ca3(PO4)2 có chứa 6,1g photpho P. Hỏi mẫu quặng trên có chứa bao nhiêu gam 

File đính kèm:

  • docDC Hoa 8.doc
Giáo án liên quan