Đề Cương Ôn Tập Học Kì I Năm Học 2014 – 2015 Hóa Học 8
I. LÝ THUYẾT
1. Nêu quy tắc hóa trị. Áp dụng tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3.
2. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học.
3. Định nghĩa phản ứng hóa học.
4. Nêu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng.
5. Các công thức tính n, m, V, M, dA/B, dA/kk
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe(SO)4
2. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3
3. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
4. Khối lượng mol của Canxicacbonat CaCO3 là:
A. 98 g/mol B. 100 g/mol C. 160 g/mol D.174 g/mol
5. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 HÓA HỌC 8 (THAM KHẢO) I. LÝ THUYẾT 1. Nêu quy tắc hóa trị. Áp dụng tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3. 2. Hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học. 3. Định nghĩa phản ứng hóa học. 4. Nêu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng. 5. Các công thức tính n, m, V, M, dA/B, dA/kk II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe(SO)4 2. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3 3. Dãy gồm các hợp chất là: A. Cl2, NO2, CO2 O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na 4. Khối lượng mol của Canxicacbonat CaCO3 là: A. 98 g/mol B. 100 g/mol C. 160 g/mol D.174 g/mol 5. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? 1/ Sự kết tinh muối ăn 2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên 3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu 4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại 5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A.Cồn để trong lọ bị bay hơi B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu C.Đinh sắt để trong không khí bị gỉ D. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối 7. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu được dãy khí nào trong số các dãy khí sau thu bằng cách đặt đứng bình? A. CH4 B. Cl2, SO2 C. NH3 D. H2 8. Khối lượng của 0,25 mol H2O là A. 4,5 g B. 18 g C. 9 g D. 5,4 g 9. Phân tử khối của Fe2(SO4)3 bằng: A/ 288 đvC B/ 400 đvC C/ 342 đvC D/ 112 đvC 10. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu được dãy khí nào trong số các dãy khí sau thu bằng cách đặt ngược bình? A. CH4, H2 B. Cl2, SO2 C. SO3, Cl2 D. H2, CO2 11. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lí? A. Than cháy B. Nhôm bị gỉ sét C. Nung vôi D. Hòa tan muối ăn vào nước 12. Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học: A. Băng tan chảy B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi C. Hoà tan muối ăn vào nước D. Đốt cháy than tạo ra cacbonđioxit 13. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn cho: A.Công thức hóa học B. Phản ứng hóa học C.Nguyên tố hóa học D. Nguyên tử 14. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố O có trong hợp chất CuSO4 là: A. 20% B. 40% C.60% D. 80% 15. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố K có trong hợp chất K3PO4 là: A. 55,19% B. 14,62% C.30,19% D. Đáp án khác III. BÀI TẬP Câu 1. Cân bằng các phương trình phản ứng sau 1. Na2O + H2O NaOH 2. Na + H2O NaOH + H2 3. Al(OH)3 Al2O3 + H2O 4. Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O 5. Al + HCl AlCl3 + H2 6. FeO + HCl FeCl2 + H2O 7. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 8. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 9. Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3 10. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl 11. Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + H2O 12. P + O2 P2O5 13. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 14. N2O5 + H2O HNO3 15. Mg + HCl MgCl2 + H2 16. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O Câu 2. Viết và cân bằng các phương trình phản ứng sau: a.Đốt sắt(Fe) trong lưu huỳnh(S) thu được sắt(II)sunfua(FeS). b.Đốt lưu huỳnh(S) trong oxi(O2) thu được lưu huỳnh đioxit(SO2). c.Đốt sắt(Fe) trong khí clo(Cl2) thu được sắt(III) clorua(FeCl3). Câu 3. Tính số mol có trong: a. 5,6 gam Fe b. 20,4 gam Al2O3 c. 8 gam NaOH d. 20 gam CaCO3. e. 6,72 lít H2(đktc) f. 8,96 lít CO2 (đktc) g. 0,448 lít SO2 (đktc) Câu 4. Tính thể tích ở (đktc) của: a. 3,2 gam O2 b. 12,8 gam SO2 c. 8,8 gam CO2 d. 16 gam CH4. e.Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2 Câu 5. Tính khối lượng của: a.4,48 lít khí N2(đktc) b.6,72 lít khí SO2(đktc) c. 13,44 lít khí CO2(đktc) d. 0,18 mol H2O e. 0,05 mol H2SO4 .Câu 6. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong các chất: a. H2O b. H2SO4 c. CO2 d. SO2 e. KNO3 f. CuSO4 Câu 7. Lập công thức hóa học của hợp chất biết. a. 70%Fe và 30%O . Khối lượng mol là 160 g/mol b. 40%Cu; 20%S và 40%O. Khối lượng mol là 160 g/mol. c.80%Cu và 20%O. Khối lượng mol là 80 g/mol. d.39,32%Na còn lại là Cl. Khối lượng mol 58,5 g/mol. e. 43,4%Na; 11,3%C và 45,3%O. khối lượng mol 106 g/mol. f. 36,8%Fe; 21,0%S và còn lại là O. khối lượng mol 152g/mol. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm (Al) trong khí oxi(O2), sau phản ứng thu được 10,2 gam nhôm oxit (Al2O3). a. Viết phương trình phản ứng cho biết tỉ lệ. b. Tính khối lượng oxi phản ứng. Câu 9. Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng với axit clo hidric (HCl), sau phản ứng thu được 27,2 gam kẽm clorua(ZnCl2) và 0,4 gam khí hidro(H2). a. Viết phương trình phản ứng cho biết tỉ lệ . b. Tính khối lượng HCl phản ứng.
File đính kèm:
- on tap hoa 8 HKI.doc