Đề cương ôn tập học kì I môn : hoá học 8

Câu 1 : Nguyên tử là gì ? Trình bày cấu tạo nguyên tử ?Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử ?

 Câu 2: Nguyên tố hoá học là gì ?Có mấy loại nguyên tố hoá học ?Cách biểu diễn nguyên tố hoá học ?

 Câu 3: Nguyên tử khối là gì ?Phân tử khối là gì ?Cách tính phân tử khối ?

 Câu 4:Trình bày khái niệm về đơn chất ,hợp chất và phân tử ?

Câu 5: Nêu ý ngiã của công thức hoá học ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn : hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN : HOÁ HỌC 8
I/KIẾN THÚC CẦN NHỚ :
Câu 1 : Nguyên tử là gì ? Trình bày cấu tạo nguyên tử ?Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử ?
 Câu 2: Nguyên tố hoá học là gì ?Có mấy loại nguyên tố hoá học ?Cách biểu diễn nguyên tố hoá học ?
 Câu 3: Nguyên tử khối là gì ?Phân tử khối là gì ?Cách tính phân tử khối ?
 Câu 4:Trình bày khái niệm về đơn chất ,hợp chất và phân tử ?
Câu 5: Nêu ý ngiã của công thức hoá học ?
Câu 6 : Hoá trị là gì ?Nêu qui tắc về hoá trị ?
Câu 7: Sự biến đổi của chất xảy ra theo mấy loại hiện tượng ? Đó là những loại hiện tượng nào ?
Câu 8 :Phản ứng hoá học là gì ?Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra ?
Câu 9: Nêu nội dung định luật bảo toàn khối lượng ?
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG :
Câu :1 
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi .
Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
Nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvC.
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y và Z .Xác định tên các nguyên tố ?kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ?
Câu 2: khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.1023 gam
1đvC tương ứng với bao nhiêu gam?
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử oxi , sắt, natri ?
Câu 3:Khi đốt cháy một chất trong oxi ,người ta thu được khí cacbonic,nước và khí nitơ.Như vậy chất đó được tạo nên từ những nguyên tố hoá học nào ?
Câu 4:Lập CTHH của các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau : Na , Cu(II), Al, Si(IV), N(V), S(VI).
Câu 5:Nguyên tố silic được dùng để chế tạo các vi mạch trong máy vi tính .Silic được điều chế từ cát biển đã làm sạch , đó là hợp chất silicđioxit có công thức SiO2 . Để thu được silic cần loại bỏ nguyên tố nào ra khỏi silic đioxit?
Câu 6:Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
a. Na + H2O NaOH + H2
b. NaOH + Fe2(SO4)3 ? + Na2SO4
c. X + Y XY2 + X + Y 
Câu 7: Khi phân huỷ hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat KclO3 thu được 9,6g khí oxi và muối kali clorua KCl.
a.Lập phương trình hoá học.
b.Tính khối lượng muối Kali clorua thu được ?
Câu 8:Thành phần chính của đất đèn là can xi cacbua .khi chođất đèn tác dụng với nước có phản ứng sau:
 Canxi cacbua + nước canxi hiđroxit + khí axetilen
Biết rằng khi cho 80kg đất đèn hợp 36kg nước thu được 74kg canxi hiđroxit và 26kg khí axetilen .
Viết công thức về khối lượng phản ứng .
Tính tỉ lệ % về khối lượng canxi cacbua có trong đất đèn?
Câu 9: Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat CaCO3 thu được 11,2 tấn canxi oxit CaO và 8,8 tấn khí cacbonic CO2 .
a.Lập PTHH của phản ứng và viết công thức về khối lượng phản ứng ?
b.Tính khối lượng đá vôi đem nung?
Câu 10:Hoàn thành phương trình phản ứng sau :
a. K + ? K2S
b. Fe2O3 + ? Al2O3 + Fe
c. Na + Cl2 ?
d. Cu + AgCl ? Ag
Câu 11:Nung nóng 200g Fe(OH)3 một thời gian thu đươc 80g Fe2O3 và 27g H2O .Hỏi đã có bao nhiêu % khối lượng Fe(OH)3 đã bị phân huỷ?
Câu 12: Tính khối lượng nguyên tố nitơ trong 30kg kali nitơrat KNO3 và 20kg N2O5 .
Câu 13:Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyê tố trong hợp chất :Na2CO3; Ca(OH)2; N2O5
Câu 14:Một hợp chất có thành phần % về khối lượng các nguyên tố :70% Fe,30% O .Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất đó.
Câu 15: Lập công thức hoá học của hợp chất chứa 40% S ,60%O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 80g.
Câu 16: Tính khối lượng canxi clorua thu được khi cho 10gcanxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric dư.
Câu 17: Đốt cháy 2,3gam Na trong bình chứa 0,896lít O2(đktc) .Hỏi sau phản ứng chất nào còn thừa ?Khối lượng bao nhiêu?
Câu 18: Cho dX/H2 =8,5 và dX/Y=0,5 . Hãy tìm khối lượng mol của khí X và khí Y .
Câu 19: Ñoát chaùy hoaøn toaøn 3,1 g P trong khoâng khí, thu ñöôïc 7,1 g Ñiphotphopentaoxit (P2O5).
a.Vieát phöông trình chöõ cuûa phaûn öùng.
b.Tính khoái löôïng cuûa oxi ñaõ phaûn öùng.
Câu 20: Hôïp chaát A coù coâng thöùc laø: R2O. Bieát 0,25 mol hôïp chaát A coù khoái löôïng laø 15,5g. Haõy xaùc ñònh coâng thöùc cuûa A ?
Câu 21: Hôïp chaát B ôû theå khí coù coâng thöùc laø: XO2. Bieát khoái löôïng cuûa 5,6l khí B (ñktc) laø 16g. Haõy xaùc ñònh coâng thöùc cuûa B.
Câu 22: Hôïp chaát X coù tæ khoái so vôùi khí hidroâ laø 17. Haõy cho bieát 5,6l khí X ôû ñktc coù khoái löôïng laø bao nhieâu?
Câu 23: Tìm khoái löôïng Clo caàn duøng ñeå taùc duïng heát vôùi 2,7g nhoâm. Bieát sô ñoà phaûn öùng nhö sau: 
 Al + Cl2 4 AlCl3 
Câu 24: cho khí hiđro qua bột đồng oxit CuO nung nóng thu được đồng và hơi nước .
a.Sau phản ứng thu được 3,2g Cu.hỏi đã dùng hết bao nhiêu gam H2?Sinh ra bao nhiêu gam H2O?
b.Dùng định luật bảo toàn khối lượng,tính lượng CuO tham gia phản ứng?
Câu 25: đốt cháy khí axetilen(C2H2)trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước .Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4 lít C2H2 .Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 26: nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống kín ,sau một thời gian ngừng nung.Phản ứng đã xảy ra theo sơ đồ :
 Fe + S FeS
Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư,dư bao nhiêu gam?
b.Dùng định luật bảo toàn khối lượng,tính lượng CuO tham gia phản ứng?
Câu 25: đốt cháy khí axetilen(C2H2)trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước .Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4 lít C2H2 .Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 26: nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống kín ,sau một thời gian ngừng nung.Phản ứng đã xảy ra theo sơ đồ :
 Fe + S FeS
Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư,dư bao nhiêu gam?
b.Dùng định luật bảo toàn khối lượng,tính lượng CuO tham gia phản ứng?
Câu 25: đốt cháy khí axetilen(C2H2)trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước .Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4 lít C2H2 .Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 26: nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống kín ,sau một thời gian ngừng nung.Phản ứng đã xảy ra theo sơ đồ :
 Fe + S FeS
Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư,dư bao nhiêu gam?
b.Dùng định luật bảo toàn khối lượng,tính lượng CuO tham gia phản ứng?
Câu 25: đốt cháy khí axetilen(C2H2)trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước .Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4 lít C2H2 .Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 26: nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống kín ,sau một thời gian ngừng nung.Phản ứng đã xảy ra theo sơ đồ :
 Fe + S FeS
Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư,dư bao nhiêu gam?
b.Dùng định luật bảo toàn khối lượng,tính lượng CuO tham gia phản ứng?
Câu 25: đốt cháy khí axetilen(C2H2)trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước .Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4 lít C2H2 .Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 26: nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống kín ,sau một thời gian ngừng nung.Phản ứng đã xảy ra theo sơ đồ :
 Fe + S FeS
Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư,dư bao nhiêu gam?

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoa 8 bo phe duyet ha noi 20032010.doc
Giáo án liên quan