Đề cương ôn tập học kì I môn hóa 8 năm học : 2009-2010

-Lí THUYẾT :

1)a)Nguyên tử là những hạt vi mô, đại diện cho nguyên tố hoá học và không bị phân chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học. Để chỉ một nguyên tử của một nguyên tố, người ta dùng kí hiệu hoá học.

Nguyên tử của cùng một nguyên tố thì giống nhau về khối lượng, kích thước và tính chất.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn hóa 8 năm học : 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chất do hai nguyên tố oxi và hidro tạo nên
4)a)Húa trị của nguyờn tố (hay nhúm nguyờn tử ) là con số biểu thị khả năng liờn kết của nguyờn tử (hay nhúm nguyờn tử ) được tớnh theo húa trị của H chọn làm đơn vị và húa trị của O là hai đơn vị .
b)Qui tắc húa trị : trong cụng thức húa học, tớch của chỉ số và húa trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và húa trị của nguyờn tố kia .
Nếu quy ước hóa trị của nguyên tử Hidro là I, ta suy ra hóa trị tương ứng của Clo bằng I, của O bằng II, của Nito bằng III và của Cacbon bằng IV.
Hóa Trị
Kim Loại
Phi Kim
nhúm
Một (I)
Hai (II)
Ba (III)
Bốn (IV)
Năm (V)
Sáu (VI)
Na, K, Ag, Cu, Hg
Mg, Ca, Ba, Cu, Hg, Fe, Zn, Sn, Pb
Al, Cr, Fe
Cl, H
O, S, N, C
N, P
C, Si, S , N
 P
S
(OH) ;(NO3)
(SO4) ; (CO3)
PO4
5)Cỏch xỏc định húa trị của một nguyờn tố , cỏch lập cụng thức húa học và tớnh húa trị của 1 nguyờn tố dựa vào Quy tắc hóa trị: ứng với hợp chất công thức hóa học tổng quát AxBy ta luôn có:
Tổng hóa trị của A = Tổng hóa trị của B
Tức là : Hóa trị của Ax = Hóa trị của By
B-BÀI TẬP :
1) phõn biệt đơn chất hợp chất :
a) Đơn chất là Phốtpho đỏ (P).
b) Hợp chất là khớ Amoniac (CH3) ; Axitclohiđric (HCl)
2)Cỏch tớnh húa trị của một nguyờn tố :
Tớnh húa trị của cỏc nguyờn tố Zn , Al ,K trong hợp chất biết Cl cú húa trị 1 :
a) Gọi hóa trị của Zn là x ta có:
	ZnCl2 : x1=12, vậy x=II
	Vậy Zn có hóa trị II
b) Gọi hóa trị của Al là x ta có:
	AlCl3 : x1=13, vậy x=III
	Vậy Al có hóa trị III
c) Gọi hóa trị của K là x ta có:
	AlCl : x1=11, vậy x=I
	Vậy K có hóa trị I
2)Cỏch lập cụng thức húa học và tớnh phõn tử khối của cỏc hợp chất :
a) Fe(NO3)3 cú phõn tử khối là : 56+ 3.(14 + 3 . 16) = 242 (đv C)
b) Al2O3 cú phõn tử khối là : 2 . 27 + 3 . 16 = 102 (đv C)
c) H2SO4 cú phõn tử khối là : 2 . 1 + 32 + 4 . 16 =101 (đv C)
d) N2O5 cú phõn tử khối là : 2 . 14 + 5 . 16 = 108 (đv C)
CHƯƠNG II : PHẢN ỨNG HểA HỌC
1) a) Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầu (hiện tượng không có chất mới sinh ra). 
Ví dụ: nước lỏng hoá hơi...
b)Hiện tượng hoá học là hiện tượng chất biến đổi cú tạo ra chất khỏc .(hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới). 
Ví dụ: Cho vôi sống vào nước, vôi sống biến thành vôi tôi và toả ra nhiều nhiệt (nóng lên).
2) a). Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất bị biến đổi được gọi là chất tham gia phản ứng (còn gọi là tác chất hoặc chất đầu). Chất sinh ra sau phản ứng đuợc gọi là chất tạo thành (hoặc sản phẩm). 
Ví dụ:
 Vôi sống + nước đ vôi tôi
Các chất tham gia (tác chất, chất đầu) chất tạo thành (sản phẩm)
3) Định luật bảo toàn khối lượng: “ Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất ban đầu đã tác dụng bằng tổng khối lượng các sản phẩm thu được.”
Ví dụ: Cứ 2 g Hidro tác dụng vừa đủ với 16g khí Oxi ở nhiệt độ cao cho đúng 18g nước.
Hidro + Oxi Nước
2g 16g 18g 
Định luật bảo toàn khối lượng là kết quả của quy luật: “ Trong các phản ứng hóa học, số nguyên tử của từng nguyên tố được bảo toàn”.
4)Phương trỡnh húa học : biểu diễn ngắn gọn phản ứng húa học .
Đí nghĩa của phương phương trỡnh húa học : Phương trỡnh húa học cho biết tỉ lệ về số nguyờn tử , số phõn tử giữa cỏc chất cững như từng cặp chất trong phản ứng .
ĐĐể thiết lập phương trình hoá học ta cần:
-Viết công thức hoá học cỏc chất phản ứng ở vế trái, giữa các công thức có dấu “ cộng”. Viết công thức các sản phẩm ở vế phải, giữa các công thức có dấu “ cộng” 
-Thêm các hệ số(con số phía trước các công thức) sao cho số nguyên tử của từng nguyên tố ở hai vế bằng nhau.Thao tác này gọi là cân bằng phương trình phản ứng. ở giữa hai vế đặt dấu bằng hay mũi tên. 
	2H2 	+ O2= 2H2O hoặc là 2H2+O2 H2O
ĐTỉ lệ cỏc chất trong phương trỡnh : Trong các phản ứng hóa học, số nguyên tử của từng nguyên tố được bảo toàn.
II-BÀI TẬP :
1) Nhận biết cỏc hiện tượng vật lớ và hiện tượng húa học :
a) Hiện tượng vật lớ: Thủy tinh núng chảy được thổi thành bỡnh cầu .
b) Hiện tượng húa học : Lưu huỳnh chỏy trong khụng khớ tạo ra chất khớ cú mựi hắc .
2) Tỡm khối lượng và % của chất dựa vào định luật bảo toàn khối lượng 
a)Viết cụng thức :
Nung đỏ vụi thành phần chớnh Canxicacbonat (CaCO3) Canxioxit (CaO) + khớ Cacbonđoxit (CO2) 
	280 kg 140 kg 110 kg
b) Tỉ lệ về khối lựong Canxicacbonat chứa trong đỏ vụi là 
Vậy Canxicacbonat chứa trong đỏ vụi là 89,3 %
t0
3) Lập phương trỡnh húa học và cho biết tỉ lệ cặp chất tựy ý trong phản ứng :
 a) 2Ca + O2 2CaO
Cứ 2 nguyờn tử Ca tỏc dụng với 1 phõn tử O2
Cứ 2 nguyờn tử Ca phản ứng tạo ra 2 phõn tử CaO
t0
b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Cứ 2 phõn tử Fe(OH)3 phản ứng tạo ra 1 phõn tử Fe2O3
Cứ 2 phõn tử Fe(OH)3 phản ứng tạo ra 3 phõn tử H2O
c) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Cứ 1 phõn tử P2O5 tỏc dụng với 3 phõn tử H2O
Cứ 1 phõn tử P2O5 phản ứng tạo ra 2 phõn tử H3PO4
d) 2Al + 3CUSO4 Al2(SO4)3 + 3CU 
Cứ 2 nguyờn tử Al tỏc dụng với 3 phõn tử CUSO4
t0
Cứ 2 nguyờn tử Al phản ứng tạo ra 1 phõn tử Al2(SO4)3
e) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Cứ 1 phõn tử Fe3O4 tỏc dụng với 4 phõn tử H2
Cứ 1 phõn tử Fe3O4 phản ứng tạo ra 3 nguyờn tử Fe
4) Chọn hệ số và cụng thức húa học thớch hợp điền vào “ ? ”
t0
a) 4Al + 3O2 2Al2O3
t0
b) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
c) 4P + 5O2 2P2O5
d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
CHƯƠNG III : MOL VÀ TÍNH TOÁN MOL
A-Lí THUYẾT :
1)ĐMol là lượng chất cú chứa 6 . 1023 nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú .
ĐKhối lượng mol ( Kớ hiệu là M ) của một chất là khối lượng tớnh bằng gam của N nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú . Cú số trị bằng nguyờn tử khối hoặc phõn tử khối .
ĐThể tớch mol của chất khớ là thể tớch chiếm bởi N phõn tử chất đú ở điều kiện tiờu chuẩn (đktc) (nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm tức 760 mmHg), thể tớch mol của cỏc chất khớ đều bằng 22,4 lớt . 
2) ĐCụng thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m):
 (M là khối lượng mol của chất )
Đ Cụng thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tớch của chất khớ (V) ở điều kiện tiờu chuẩn :
 [n(mol) ; V (lớt=dm3)]
3) Đ Cụng thức tớnh tỉ khối của :
ảKhớ A đối với khớ B : ( so sỏnh khối lượng mol: của khớ A với khớ B )
ả Khớ A đối với khụng khớ :
4) a)Tớnh theo cụng thức húa học, tỡm thành phần cỏc nguyờn tố :
ảTỡm khối lượng mol của hợp chất 
39 + 14 + (3 . 16 ) = 101 (g)
ảTỡm số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong hợp chất .
 Trong 1 mol KNO3 cú : 1 mol nguyờn tử K ; 1 mol nguyờn tử N ; 3 mol nguyờn tử O
ảThành phần phần trăm cỏc nguyờn tố trong hợp chất .
% K = 
% N =
% O = 100% - ( 38,6 +13,8 )% = 47,6%
ĐBiết thành phần nguyờn tố , tỡm cụng thức húa học :
ảTỡm khối lượng của mỗi nguyờn tố trong hợp chất .
ảTỡm số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong hợp chất .
ảLập cụng thức húa học của hợp chất .
b) Tớnh theo phương trỡnh húa học :
ảViết phương trỡnh húa học .
ảchuyển đổi khối lượng chất hoặc thể tớch chất khớ thành số mol chất .
ảDựa vào phương trỡnh húa học để tỡm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành .
ảChuyển đổi số mol chất thành khối lượng ( m = n . M ) hoặc thể tớch khớ ở đktc 
( V = 22,4 . n )
B-BÀI TẬP :
1) Hóy tớnh :
a) Số mol của hỗn hợp gồm : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
Giải :
 ; ; 
b)Khối lượng của : 0,5 mol nguyờn tử N ; 0,5 mol phõn tử CuSO4
Giải :
2) Xỏc định CTHH của một chất biết khối lượng và lượng chất :
Vớ dụ 1 : Hợp chất A cú cụng thức R2O . Biết rằng 0,25 mol hợp chất A cú khối lượng là 15,5 g . Hóy xỏc định cụng thức húa học của A .
Giải :
khối lượng mol của chất R2O :
Khối lượng mol của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất :
Khối lượng mol của O trong 62g là : 1 . 16 = 16 (g)
Khối lượng mol của R trong 62g là : (62 – 16 ) : 2 = 23 (g)
Suy ra nguyờn tố R cú nguyờn tử khối 23 là Na
Vậy cụng thức húa học của hợp chất A là : Na2O
Vớ dụ 2 : Hợp chất B cú cụng thức RO2. Biết rằng 5,6 lớt khớ B ở đktc cú khối lượng là 16 g . Hóy xỏc định cụng thức húa học của B .
Giải :
khối lượng mol của chất RO2 :
Khối lượng mol của O2 trong 64g là : 2 . 16 = 32 (g)
Khối lượng mol của R trong 64g là : 64 – 32 = 32 (g)
Suy ra nguyờn tố R cú nguyờn tử khối 32 là S
Vậy cụng thức húa học của hợp chất B là : SO2
3)Xỏc định tỉ khối của khớ A với khớ B và cỏch xỏc định tỉ khối của một chất khớ đối với khụng khớ .
Vớ dụ 1 : Cho những khớ sau : N2 ; O2 ; SO2
Những khớ nào nặng hơn khớ hiđrụ và bằng bao nhiờu lần ?
Những khớ nào nặng hơn khụng khớ và bằng bao nhiờu lần ?
Giải :
a)Tỉ khối của cỏc chất khớ so với H2
b)Tỉ khối của cỏc chất khớ so với khụng khớ (kk)
 ; 
Vớ dụ 2 : Hợp chất A cú tỉ khối so với hiđrụ là 17 . Hóy cho biết 5,6 lớt khớ A ở đktc cú khối lượng là bao nhiờu ?
Giải :
 khối lượng mol của hợp chất A là :
5,6 lớt khớ A ở đktc cú khối lượng là :
Vậy 5,6 lớt khớ A ở đktc cú khối lượng là 8,5 g
4)Tớnh theo cụng thức húa học :
Vớ dụ 1 : Tớnh thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất H2SO4 .
Giải :
khối lượng mol của hợp chất H2SO4 là : 2.1 + 32 + 4 .16 = 98 (g)
Thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất H2SO4 .
% H = ; % S = 
% O = 100% - ( 2,04 + 32,65 )% = 65,31%
Vớ dụ 2 : Hợp chất A cú khối lượng là 94 g cú thành phần nguyờn tố là 82,98% K cũn lại là oxi . Hóy xỏc định cụng thức húa học của hợp chất A .
Giải :
Thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất A
% K = 82,98%
% O = 100% - 82,98% = 17,02%
Khối lượng của mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chầt A 
Số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất A :
Suy ra trong 1 phõn tử hợp chất A cú : 2 nguyờn tử K ; 1 nguyờn tử O
Cụng thức húa học của hợp chất A là : K2O
5) Tớnh theo phương trỡnh húa học :
t0
Vớ dụ 1 : Cú phương trỡnh húa học sau :
CaCO3 CaO + CO2
Cần dựng bao nhiờu mol CaCO3 để điều chế được 11,2g CaO ?
Muốn điều chế được 7 g CaO cần dựng bao nhiờu gam CaCO3 ?
Nếu cú 3,5 mol CaCO3 tham ra phản ứng sẽ sinh ra bao nhiờu lớt CO2(đktc)?
Nếu thu được 13,44 lớt khớ CO2 ở đktc thỡ cú bao nhiờu gam chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng ?
Giải :
CaCO3 CaO + CO2
 1 mol 1mol 1 mol
Theo phương trỡnh húa học số mol CaCO3 = số mol CaO = số mol CO2
Số mol CaO = 11,2 : 56 = 0,2

File đính kèm:

  • docDE CUONG HOA 8 HKI(1).doc
Giáo án liên quan