Đề cương ôn tập học kì 2 môn: hóa học 8

Phần I: Lí thuyết:

1. Nêu các tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước? Viết các pthh minh họa

2. Nêu phương pháp điều chế oxi, hiđro trong phòng thí nghiệm? Viết ptp/ư điều chế? So sánh cách thu khí hiđro và oxi?

3. Biện pháp chống ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước?

4. Định nghĩa, công thức chung, phân loại và tên gọi của oxit, axit, bazơ, muối?

5. Định nghĩa p/ư hóa hợp, p/ư phân hủy, p/ư thế? Cho ví dụ minh họa?

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 8
Phần I: Lí thuyết:
1. Nêu các tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước? Viết các pthh minh họa
2. Nêu phương pháp điều chế oxi, hiđro trong phòng thí nghiệm? Viết ptp/ư điều chế? So sánh cách thu khí hiđro và oxi?
3. Biện pháp chống ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước?
4. Định nghĩa, công thức chung, phân loại và tên gọi của oxit, axit, bazơ, muối?
5. Định nghĩa p/ư hóa hợp, p/ư phân hủy, p/ư thế? Cho ví dụ minh họa?
6. Định nghĩa dung dịch, dung môi, chất tan, độ tan?
7. Nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì? Biểu thức tính nồng độ %, nồng độ mol?
8. Nêu các cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
Phần II. Câu hỏi và bài tập vận dụng
Câu 1: Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy S, P đỏ trong không khí và trong lọ đựng oxi? Giải thích và viết ptp/ư xảy ra?
Câu 2: Khi tiến hành thí nghiệm thu khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước, để kết thúc TN cần chú ý những thao tác nào? Giải thích
Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho mẫu kim loại Na ( bằng hạt đậu xanh) vào cốc thủy tinh đựng nước có nhúng mẫu giấy quỳ tím? Giải thích?
Câu 4: Lập biểu thức liên hệ giữa đọ tan và nồng độ %?
Câu 5: Viết các pthh biểu diễn sơ đồ chuyển hóa:
a. P P2O3 H2PO3
 (3) ↓ (5) 
 P2O5 H3PO4
b. Na Na2O NaOH
c. S SO2 SO3 H2SO4
Câu 6: Trình bày phương pháp nhận biết
a. Các chất khí không màu: CO2, H2, O2
b. Các chất lỏng không màu: H2O, H2SO4, NaOH
Câu 7: Phân loại và gọi tên các chất có công thức sau:
N2O5, Fe2O3, Ba(OH)2, KHCO3, H2S, SiO2; H3PO4, NaNO3, CO; Cu(OH)2 , CO2, SO2, HCl, NaOH, K2O, ZnO, Al(OH)3, SiO2, Fe2(SO4)3, Ba(NO3)2, HNO3, NaH2PO4, HBr, Al2O3, CaSiO3, Li2O, H3PO4
Câu 8: A là một oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxy, 1 gam khí A chiếm thể tích 0,35 lít (đktc). Tìm công thức của oxit A
Câu 9: Một oxit được tạo bởi hai nguyên tố sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Tìm CTPT của oxit đó?
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm.
a. Viết ptp/ư xảy ra?
b. Tính thể tích oxi cần dùng (đktc)?
c. Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi ở trên?
Câu11: Đốt cháy 6,7 gam P đỏ trong bình chứa 7,84 lít oxi (ở đktc). Hãy cho biết:
a. P hay oxi, chất nào còn dư và khối lượng bao nhiêu?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo ra
Câu 12: Cho 6,5 gam kẽm vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 0,5M
a. Viết ptp/ư xảy ra?
b. Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng 
(Giả sử thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích dung dịch HCl)
Câu 13: Cho 9,2 gam hỗn hợp Zn, Al tác dụng vừa đủ với 100 gam đung dịch HCl 18,25%
a. Viết ptp/ư xảy ra?
b. Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg cần dùng 4,48 lít khí oxi (ở đktc). Tính khối lượng sản phẩm tạo ra?
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 7,8 gam kali và 6,9 gam natri tác dụng với nước dư.
a/ Tính thể tích khí thu được (ở đktc) 
b/ Đốt cháy hoàn toàn lượng khí hiđro trên, tính thể tích nước tạo thành ở trạng thái lỏng (Dnước lỏng = 1g/ml).
Câu 16: Cần điều chế 6,21gam chì bằng cách dùng khí hiđro khử PbO2
a. Tính khối lượng PbO2 cần dùng.
b. Để có đủ khí hiđro để khử lượng PbO2 trên, cần dùng bao nhiêu gam Al và bao nhiêu gam HCl nguyên chất?
c. Lượng hiđro trên tác dụng vừa đủ với oxi thu được 0,81gam nước. Tính hiệu suất của phản ứng tạo ra nước?
Câu 17: a. Biết độ tan của NaCl ở 250 là 36 gam. Tính C% của dung dịch NaCl bão hoà muối ăn ở 250.
b. Hòa tan 2g NaOH và 1,12g KOH vào 150g nước. Tính C% và CM của các chất có trong dung dịch thu được
Câu 18: Hòa tan 16g CuSO4 vào 84ml nước thu được dung dịch A. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml và khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 là 1,15g/ml. Tính C% và CM của dung dịch A?
Câu 19: Cho 8,5g hỗn hợp gồm K và Na (trong đó Natri chiếm 54,1% khối lượng) tác dụng với lượng nước dư thu được khí A và dung dịch B.
a/ Tính thể tích khí A (đkc)
b/ Tính khối lượng các chất trong dung dịch B
c/ Cho lượng khí A trên tác dụng với 9,6g sắt (III) oxit nung nóng thu được m(g) chất rắn. Tính m

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HK2 HOA 8 Tham khao.doc
Giáo án liên quan