Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 năm 2010 - 2011

I. TRẮC NGHIỆM

1. Dùng cách nào sau đây để làm sạch khí CO có lẫn khí CO2 và SO2

A. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2

B. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch axit H2SO4

C. Đốt cháy hỗn hợp

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

2. Trong các công thức cấu tạo sau, công thúc nào là công thức sai .

A. CH3 – CH2 B. CH2 = CH2 C. CH3 – O – CH3 D. CH3 – O – H

3. Để phân biệt rượu và benzen, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. Quì tím B. Dung dịch phenoltalein C. Kẽm D. Natri

4. Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được 3 chất sau : rượu etylic , axit axetic và dung dịch glucozơ

A . Quì tím và Na B . AgNO3 / NH3 và quì tím

C . Na và AgNO3 / NH3 D . Cả A , B và C đều đúng

5. Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:

A) Tan hoàn toàn trong nước B) Có màu vàng lục

C) Có tính tẩy trắng khi ẩm D) Có mùi hắc, rất độc

6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là:

A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4

7. Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon :

A) FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B) NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6

C) CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D) CH3NO2 , CH3Br , NaOH

 

doc6 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 năm 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
C/ Cứ 100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.
22. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ :
A/ 10 – 20% B/ 20 – 25% C/ 2 – 5% D/ Kết quả khác.
 23. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có:
A. Nguyên tử oxi B. Nhóm -OH 
 	C. Nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D. Nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi 
24. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là
A- CH3COOH, (-C6H10O5)n B- CH3COOH, C6H12O6 
C- CH3COOH, C2H5OH D- CH3COOH, CH3COOC2H5
25. Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là : 
A. 3,36 lit B. 2,24 lit . C. 1,12 lit. 	D. 0,56 lit 
26. Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng hiđro:
A/CH4, C2H4	 B/C2H2, C6H6 C/CH3OH, C2H5OH	D/CH3COOH, CH3-O-CH3
27. Cho 5,6 lit khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác axit sunfuric thì thu được 2,3 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là : A/ 15%	B/ 17%	C/ 20% D/ 22%
28. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế
A/Nước Giaven	B/Khí O2 C/Khí Cl2 	D/ Thuốc tím
29. Pha 4 lít rượu etylic 50O với 6 lít nước ta được :
A/ Rượu 5O	B/ Rượu 20O C/ Rượu 10O	 D/ Rượu 15O
30. Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo?
A. NaCl	B. NaOH C. CaCO3	D. H2SO4.
31. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C2H4 B. CH4	C. C2H2	D. C2H6.
32. Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,42g .
33. Câu phát biểu đúng là :
A. Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH
B. Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
C. Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na. 
D. Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH.
34. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
	A. CH3COOH, CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, C2H5OH
	C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, (-C6H10O5)n
35. Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là :
A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít
36. Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể :
A : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư
B : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư
C : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc.
D : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc. 
37. Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của 
A : nguyên tử khối B: tăng dần của điện tích hạt nhân C số thứ tự D số nơtron
38. Thể tích ở (đktc) của 2,8g khí C2H4 là:
A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít
39. Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:
A/ một kim loại. 	 B/ nước brom.
C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm	 	 D/ không dùng được chất nào.
40. Có 750 ml rượu êtylic 45 độ . Thể tích rượu nguyên chất có trong đó là:
A/ 337,5 ml B/ 337,0 ml C/ 373,7 ml D/ 370,0 ml
41. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
 	A/Dầu ăn là este của glixerol B/ Dầu ăn là este của g lixêrol và axít béo
 	C/Dầu ăn là este của a xit a xêtic với gli xê rol D/ Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của 
	glixerol và các a xit béo.
42. Thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là:
a. 11,2 lít	b. 22,4 lít	c. 44,8 lít	d. 33,6 lít
43. Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
a. C2H2, C6H6 	b. CH4, C2H6, c. C2H4, C6H6	 d. CH4, C2H4
44. Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới 
a. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm	 	b.Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
c. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm	d.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
45. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh.
B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
D. Phân tử có 3 liên kết đôi
46. R­îu etylic cã tÝnh chÊt ®Æc tr­ng lµ do :
A. Trong ph©n tö r­îu cã 6 nguyªn tö hi®ro.	B. Trong ph©n tö r­îu cã nhãm –OH.
C. Trong ph©n tö r­îu cã 1 nguyªn tö oxi.	D. Trong ph©n tö r­îu chØ cã liªn kÕt ®¬n. 
47. Chaát naøo sau ñaây khoâng phaûi laø hôïp chaát höõu cô ?
	A. CH2O	B. C2H5Cl 	C. C3H9N 	D. (NH4)2CO3 	
48. Cho 12 gam CH3COOH taùc duïng vôùi 1,38 gam C2H5OH coù xuùc taùc H2SO4 ñaëc, thu 
 ñöôïc 1,98 gam etyl axetat. Hieäu suaát cuûa phaûn öùng treân laø:
	A. 98%	B. 89%	C. 75%	D. Keát quaû khaùc.
49. Etilen coù theå tham gia caùc phaûn öùng naøo sau ñaây ?
 A. Phaûn öùng truøng hôïp taïo ra polietilen.	B. Phaûn öùng coäng Br2 vaø H2
 C. Phaûn öùng chaùy taïo ra khí cacbonic vaø nöôùc. D. Caû A, B vaø C.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 9 NĂM 2010-2011
---*---*---*---*---*---
PHẦN TỰ LUẬN
1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2đ)
Etylen (1) rượu etylic (2) axit axetic (3) etyl axetat (4) natri axetat
2. (3đ) Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.
Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu
3. (3 ®iÓm) Hoµn thµnh c¸c phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 
 CH4 C2H2 C2H4C2H5OHCH3COOH	 
4. (3 ®iÓm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H5OH , CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6) . 
5. (4 ®iÓm) Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
6. (3 ®iÓm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H4, Cl2, CH4 
7. (4 ®iÓm) Đốt cháy hoàn toàn 15 ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 50 g
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
8. Trình baøy tính chaát hoùa hoïc cuûa etilen. Vieát caùc phöông trình phaûn öùng minh hoïa (1,5ñ)
9. (1,5ñ) Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa axetylen, benzen, röôïu etylic.
10. (1ñ) Phöông phaùp duøng ñeå phaân bieät röôïu etylic, axit axetic, benzen ñôn giaûn nhaát laø duøng nhöõng chaát gì ñeå nhaän bieát chuùng.
11. (2ñ) Vieát sô ñoà phaûn öùng hoïc sau: etylen röôïu etylic axit axetic
12. (3ñ) Ñoát chaùy hoaøn toaøn 9,2gam röôïu etylic.
	a/ Tính theå tích khí CO2 taïo ra ôû ñieàu kieän tieâu chuaån.
	b/ Tính theå tích khoâng khí (đktc) caàn duøng cho phaûn öùng treân, bieát oxi chieám 20% theå tích cuûa khoâng khí.
13. Trình bày tính chất hóa học của benzen. Viết các phương trình phản ứng minh học (1,5 đ)
14. Có 2 bình đựng 2 chất khí là CH4, C2H4. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được 2 chất khí trên không? Nêu cách tiến hành (1,5 đ )
15. Trên nhãn của các chai rượu đều có ghi các số, thí dụ 450 , 180 , 120.
	a / Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên. (1 đ)
	b / Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450. (1đ)
	c / Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500ml rượu 450 .( 1đ)
16. Để đốt cháy 4,48 lít khí etylen cần phải dùng: bao nhiêu lít khí oxi (đktc) (2,5 đ)
17. (3 đ) Trình bày tính chất hh của axít axetic. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
18. Trong các khí sau: CH4 , H2 , Cl2 , O2 .
a / Những chất khí nào tác dụng với nhau từng đôi một ? (1 đ)
b / Hai chất khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ? (1 đ)
19. (3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở (đktc).
20. Viết phương trình hóa học xảy ra khi đun etyl axetat lần lượt với dung dịch HCl và dd NaOH. 
21. Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
(3)
(2)
(1)
 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
22. Cho 10ml rượu 960 tác dụng với Natri lấy dư.
Viết các PTHH xảy ra.
Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
 ( Biết Drượu = 0,8g/ml ; DH2O = 1g/ml )
Pha thêm 10,6 ml nước vào rượu 960 ở trên. Tính độ rượu thu được.
( Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 )
23. Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (2,5đ)
 	CH4 à C2H2 à C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à CO2
24. (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g.
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
 b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
25. Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.
26. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hoá học.
27. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hoá học.
28. Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có)
 a/ C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à(CH3COO)2 Zn
 CH3COOC2H5 à CH3COONa
 natri axetat.
b/ glucozơ Rượu etylic axit axetic 
 etyl axetat.
c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl	C2H5OH
 HCl
d/ FeCl3 	Cl2	 NaClO
	 NaCl
đ/ đ¸ v«iv«i sèngđÊt ®Ìnaxetylen etylen P.E
	 PVC CH2=CHCl 	 R­îu etylic
29. Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu etylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng thu được 35,2 g este (etyl axetat) 
a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng ?
b/ Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
30. Khi cho 2,8 lít hỗn hợp etylen và mêtan đi qua bình đựng nước brom,thấy có 4 gam brom đã tham gia phản ứng.Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
 31. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brôm tham gia phản

File đính kèm:

  • docde cuong hoa 9 ki 2.doc