Đề cương ôn tập học kì 1 môn hóa học 8 (tiếp)

KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:

1. Nguyên tử:

- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.

- Cấu tạo:

+ Hạt nhân mang điện tích (+)

+ Vỏ nguyên tử chứa 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích (-) chuyển động nhanh quanh hạt nhân và xếp thành các lớp.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn hóa học 8 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
í đều bằng 22,4 l.
II. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
1. Số mol:	n = 
Ở 0oC, 1 atm (đktc): 	nkhí = 
Thể tích:	Vkhí = 22,4 . nkhí	
Khối lượng: 	m = n. M 
Tỉ khối hơi:
dA/B = 
dA/B là tỷ khối của khí A so với khí B
MA: Khối lượng mol chất A 
MB: Khối lượng mol chất B 
dA/ kk là tỷ khối của khí A so với không khí
dA/kk = 
B/- CÁC DẠNG BÀI TẬP
BT LÝ THUYẾT
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguyên tử có cấu tạo gồm hai phần: .. (1) ở giữa, mang điện tích (2) và . (3)bên ngoài, mang điện tích .(4) 
Những nguyên tử có cùng số ..(1) trong hạt nhân đều là ..(2) cùng loại, thuộc cùng một ..(3) hóa học.
Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:,.. ,..(1)trong đó: ..(2)mang điện tích dương, .(3)mang điện tích âm và (4) không mang điện.
Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở(1) vì khối lượng của.(2) không đáng kể so với khối lượng của.(3)
Chất được chia làm hai loại lớn là (1)và (2); đơn chất được tạo nên từ một..... (3) còn .(2) được tạo nên từ hai ..(3) nguyên tố hóa học trở lên.
Đơn chất được chia thành .(1) và ..(2) Kim loại có ánh kim, dẫn được điện và nhiệt, khác với ..(3) không có những tính chất này (trừ than chì dẫn điện được).
Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với cột (I)
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. C2 , Fe , H2
B. Hợp chất
2. H2O, NaCl, Cl2
C. Nguyên tử
3. O3, N2, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, H
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
Với nguyên tử Ca, hãy xác định:
- Số electron:
- Số proton trong nhân:
- Số lớp e: 
- Số electron lớp ngoài cùng:
- Hóa trị:
Lập CTHH và tính phân tử khối.
Điền công thức hợp chất thích hợp vào ô trống 
K (I)
Na (I)
Ca (II)
Mg (II)
Al (III)
Zn (II)
Fe(III)
OH (I)
CO3 (II)
PO4(III)
Cl (I)
S (II)
Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước.
Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá.
Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi.
Hiện tượng cháy rừng.
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ. 
Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên.
Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra.
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
to
Cu 	+ 	AgNO3	Cu(NO3)2 	+ 	Ag
C2H2 	+ 	O2 	CO2	 	+ 	H2O
NaOH +	FeCl3 	Fe(OH)3 	+ 	NaCl
to
Ba(OH)2 + 	Na2SO4	BaSO4 	+ 	NaOH
to
 C2H4 + 	O2 	 CO2 	+ 	H2O
 Fe 	+ 	Cl2	 FeCl3
NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
a. Tính khối lượng của một đơn vị Cacbon biết một nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g.
Xác định khối lượng tính bằng gam của các nguyên tử: Ca, Na, Al 
biết Ca = 40 đvC, Na = 23 đvC, Al = 27 đvC.
ĐINH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Phân huỷ một tấn đá vôi chứa 80% CaCO3 tạo ra 480 kg CaO và khí CO2. Tính khối lượng CO2 tạo thành.
Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo ra 12,7 g sắt (II) Clorua FeCl2 và 0,2 g khí Hidro. Viết PTHH và tính khối lượng HCl đã dùng.
Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là bao nhiêu?
SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Hãy cho biết:
 Số mol và số nguyên tử của 28g sắt (Fe), 6,4 g đồng (Cu) , 9g nhôm (Al).
Khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 2 mol H2 ; 1,5 mol O2 ; 1,15 mol CO2 ; 1,15 mol CH4.
Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi chất khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lit ở đktc:
a. CO2	b. CH4 	c. N2	d. Cl2
Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,4g khí H2S và 0,3.1023 phân tử khí SO3.
TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
Có những khí sau: N2, O2, SO2, H2S, CH4. Hãy cho biết:
Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
BT TỔNG HỢP
Phân đạm ure có CTHH là CO(NH2)2. Hãy xác định:
Khối lượng mol phân tử ure.
Thành phần % (theo khối lượng) của mỗi nguyên tố có mặt trong phân đạm ure.
Trong 2 mol phân đạm ure có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Hãy tìm CTHH của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 g, thành phần nguyên tố là 60,68% Cl và còn lại là Na.
Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 g, thành phần nguyên tố là 43,4% Na, 11,3% C và còn lại là O.
Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H, biết tỷ khối đối với khí H2 là 8,5.
Hãy tìm công thức hóa học của khí A, biết rằng:
Khí A nặng hơn khí Hiđro là 18,25 lần.
Thành phần theo khối lượng của khí A là: 2,74% H và còn lại là Cl.
Cho 2,4g kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối magie clorua (MgCl2) và khí hiđro.
Lập phương trình phản ứng.
Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
Tính khối lượng và thể tích của khí hiđro thu được (ở đkc).
Tính khối lượng muối thu được theo hai cách.
Cho 5,3g muối natri cacbonat (Na2CO3) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thì thu được sản phản gồm muối natri clorua NaCl, khí cacbonic CO2, nước.
Lập phương trình phản ứng.
Tính khối lượng của axit đã phản ứng.
Tính thể tích khí thu được (ở đkc).
Tính tỉ khối của khí thu được so với khí nitơ.
Đốt 0,62g photpho trong bình chứa 0,896 lít khí oxi (ở đkc), phản ừng hoàn toàn thu được photpho (V) oxit P2O5.
Lập phương trình phản ứng.
Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Ghi chú:
Cho 	Mg=24 	Cl=35,5 	H=1 	Na=23	C=12	
O=16	P=31	N=14	K=39	S = 32
Lưu ý: Các em ôn tập bám sát nội dung SGK trước khi rèn luyện làm các dạng lý thuyết, bài tập theo đề cương hướng dẫn ôn tập.
C/- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có các hiện tượng sau:
- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá
- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
- Hiện tượng cháy rừng
- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
a. Số hiện tượng vật lý là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
b. Số hiện tượng hóa học là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học?
a. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
c. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên.
d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra.
A. a,d	B. a,c	C. b,c	D. a,c,d
Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất	B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất	C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY3	B. XY	C. X3Y2	D. X2Y3
Câu 5: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
	A. FeO	B. Fe3O2	C. Fe2O3	D.Fe3O4	
Câu 6: Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2	B. MgO, K2O, FeO	
C. H2O, Br2, Cu, FeO	D. Cu, Fe, CuO, Na
Câu 7: Biết Al có hóa trị III, SO4 (II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al3(SO4)2	B. AlSO4	C. Al2SO4	D. Al2(SO4)3
Câu 8: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số p trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11+
Sơ đồ nguyên tử Na
Số e lớp ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1
Câu 9: Nước giếng là:
A. Hợp chất	B. Đơn chất	C. Chất tinh khiết	D. Hỗn hợp
Câu 10: Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là: 	
A. 13g	B. 14g	C. 14,9g	D. 15,9g
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: 	 Al + CuSO4 	 	Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2	B. 2, 3	C. 1, 2	D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
	A. 1,2,1,2	B. 3,2,1,2	C. 1,1,1,1	D. 2,3,1,2
Câu 12: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm	B. 0oC; 1atm	C. 1oC; 0 atm	D. 0oC; 2 atm
Câu 13: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít	B. 22,4 lít	C. 24,2 lít 	D. 42,4 lít
Câu 14: Số Avôgađrô có giá trị là
A. 6.1022	B. 6.1023	C. 6.1024 	D. 6.1025
Câu 14: Thành phần % về khối lượng của S trong SO2 là
A. 50% 	B. 40% 	C. 60% 	D. 70% 
Câu 15: Khối lượng của nguyên tố O có trong 16g CuSO4 là
A. 1,6g	B. 3,2g	C. 4,8g	D. 6,4g
Câu 16: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có
A. Thể tích của CH4 lớn hơn	B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau	D. Không thể so sánh được
Câu 17: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
Số mol bằng khối lượng chia cho khối lượng mol.
Số mol bằng số hạt chia cho số Avôgađrô.
Số mol bằng thể tích chia cho 22,4.
Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Cho các chất khí sau H2, O2, Cl2, N2, CO2, CH4, NH3. Số các chất khí nặng hơn không khí là?
A. 2	B. 3	C. 4 	D. 5
Câu 19: Tìm phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
Khối lượng mol phân tử của Oxi là 16g/mol.
Khối lượng mol nguyên tử của nitơ là 28g/mol.
Khối lượng mol nguyên tử của clo là 35,5g/mol.
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2g/mol.
Câu 20: Cho 5,6g sắt phản ứng với 2,4g lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn thu được sắt (II) sunfua FeS. Chọn phát biểu đúng.
A. Sắt còn dư sau phản ứng.	B. Cả 2 đều còn dư. 
C. Lưu huỳnh hết sau phản ứng.	D. Cả A, C đều đúng.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8
 ( Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Oxi là:
	A. 1,328.10-23g	B. 2,6.10-22g	C. 2,6568.10-22g	D. 2,6568.10-23g
Câu 2 (1 điểm). Từ công thức hóa học Fe2(SO4)3, cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất là Fe, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là Fe, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có phân tử khối là 342.
d. Hợp chất trên có phân tử khối là 400.
	A. a, b, c	B. a, b, d	C. b, d	D. a, b, c, d
Câu 3 (0,5 điểm). Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoc ki I.doc
Giáo án liên quan