Đề cương ôn tập Hoá 9

Tính chất của CO

Tính khử:

CO + O2  CO2

CO + oxit kim loại  Kim loại + CO2

CO + H2  CH4 + H2O

TÍnh chất của CO2:

CO2 + H2O  H2CO3

CO2 + Bazơ kiềm – Muối + nước

CO2 + Oxit bazơ kiềm  Muối

CO2 + C CO

CO2 + Mg MgO + CO

CO2 + Al  Al2O3 + CO

Tính chất của muối cacbonat:

-Tác dụng với axit  Giải phóng khí CO2

-Muối + Bazơ  Muối mới + Bazơ mới

-Muối + Muối  2muối mới ( phải có kết tủa hoặc là chất khí )

-Bị nhiệt phân hủy :

-NaHCO3  Na2CO3  H2O + CO2

-CacO3  CaO + CO2

 

doc7 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
OONa + NaOH à CH4 + Na2CO3 
C2H5OH à C2H4 + H2O
CaC2 + H2O à C2H2 + Ca(OH)2 
 3(CH≡ CH)
C6H6
ỨNG DỤNG
Dùng làm nhiên liệu
Sản xuát bột than, H2, CCl4, C
Kích thích trái cây mau chín
Sản xuất rượu, axitaxetic,nhựa PE
Nhiên liệuđèn xì, SX nhưal PVC, cácu, sợi tổng hợp, axitaxetic
Dung môi
SX thuốc trừ sau, dược phẩm, chất dẻo 
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Dầu mỏ là chất lỏng có màu đen, sánh như dầu không tan tong nước
Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều loại hiđrocacbon 
Khí thiên nhiên:
Có trong mỏ khí, mỏ dầu, thành phần chính chủ yếu là khí metan
Khí nhiên dùng làm nguyên liệu hay nhiên liệu.
Nhiên liệu: Rắn lỏng và khí
HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA OXI
Rượu etylic 
C2H6O=46
Axitaxetic
C2H4O2=60
Chất béo
Glucozơ
C6H12O6
Chất lỏng không màu sôi ở 78,30 và tan vô hạn trong nước D=0,8g/ml
Chất lỏng không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước 
Chất lỏng,nhẹ hơn nước , không tan trong nước, tan tỏng ben zen, dầu hỏa
Chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước 
CTCtạo 
CH3CH2OH
CH3COOH
(RCOO)3C3H5
Tính chất hóa học:
Phản ứng cháy :
C2H6O +O2 à
Phản ứng thế với Na, K
C2H5OH + Na à
Phản ứng với axit:
C2H5OH + CH3COOHà
Tính axit :
Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với Kim loại 
CH3COOH + Znà
 Tác dụng với Bazơ, oxitbazơ
CH3COOH + CuO
CH3COOH + NaOH
PƯ với muối cacbonat
CH3COOH + CaCO3
Phản ứng với rượu etylic 
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + H2O
(RCOO)3C3H5 + NaOH
Phản ứng oxi hóa glucozơ
C6H12O6 + Ag2O
Phản ứng lên men rượu:
C6H12O6 à 
ĐIỀU CHẾ
Chất bọt hoặc đường lên men
C6H12O6 à 
C2H4 + H2O
Lên men giấm
C2H5OH + O2 à
C4H10 + O2
CH3COONa + HCl à
( C6H10O5 )n + nH2O à nC6H12O6
ỨNG DỤNG
Dung để uống 
Dùng làm nguyên liệu sản xuất cao su, dược phẩm, axitaxxetic, dung môi
Dùng để sản xuất:chất dẻo,, tơ nhân tạo, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng, pha chế giấm ăn
Thức ăn cho người và động vật, Sản xuất glixerin và xà phòng 
 Chất dinh dưỡng quan trọng cho người, tráng gương, tráng phích, pha chế huyết thanh
CO2+ H2O à
SiO2 +Na2CO3
NaHCO3 +HCl
CO2 +CaO à
SiO2 +CaO
Na2CO3 +Ca(OH)2
CO2+NạOH
SiO2 +NaOH
NaHCO3 +NaOH 
Cl2 +H2
SiO2 +Na2CO3
Na2CO3 + CaCl2
Na2CO3 +HCl
Đchế Clo: MnO2 +HCl
 Cl2+NaOH
CaCO3 à
Dạng 1:Viết PTHH để hoàn thành các dãy chuyển hoá sau:
a) S à SO2 à SO3 àH2SO4 Cl2 à HCl Cà CO2 à CaCO3 àCO2 àCO
b)C2H4 àC2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 àCH3COOK àCH3COOH
c)C4H10 à CH3COOH à CH3COONa à CH4 C2H5OH à C2H4 àC2H5ClàC2H5OH
d)CH4 à C2H2 à C6H6 àC6H5Br C2H2à C2H2Br4 
e)C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 àCH3COOHà (CH3COO)2Cu 
CH4 à C2H2 à C6H6 àC6H5Br C2H2à C2H2Br4
 g) Tinh bột àGlucozơàRượu etylicà axitaxetic àEtylaxetatàrượu etylic 
h) Lập các chất sau thành 1 dãy chuyển hoá & viết các PTHHFeCl2, Fe2O3,Fe,Fe(OH)3,FeCl3
d. FeCl3Cl2NaClO
	 NaCl
(8)
(6)
e. đá vôivôi sốngđất đènaxetylenetylen P.E
	 PVCCH2=CHCl Rượu etylic
 Dạng2:Nhận biết các chất sau:
a)CO2,CH4,C2H4 & Cl2 
b)Cl2 ,SO2,CH4 & C2H2 
c)CO2,Cl2,CO,H2
d)C2H2,C2H4, NH3,H2S
e)C2H4,C2H2, H2,O2
g)Rượu etylic , axitaxetic, glucozơ ,benzen, 
h)Axit axetic, rượu etylic,eylaxetat, ben zen, glucozơ
i)Tinh bột, glucoz ơ, saccarozơ 
k)Dầu hỏa, dầu lạc,giấm ăn, rượu
 Nhận biết chỉ bằng quỳ tím :CH3COOH,C2H5OH, C6H6,dd Na2CO3, dd MgSO4
 	NaOH, CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H6, CH3COOH
Bài toán : Tìm thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp 
 Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 50ml hỗn hợp khí metan & etilen cần dùng 130ml khí oxi (ở đktc)
 a)Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ?
Bài 2: Cho 0,224 lít hỗn hợp etilen và axetilen (ở đktc) sục qua dung dịch dư thấy có 1,92 g brom tham gia phản ứng .Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp 
 Bài 3:Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
 Bài 4:Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.
	a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ?
 c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc)
Bài 5: Đốt cháy 15,68 ml hỗn hợp khí metan và axetilen thu được24,64 ml khí cacbonic 
Tìm thành phần phần trăm của mỗi khí trong hỗn hợp? b)Tìm thể tích khí oxi cần phải dùng ?
Bài 6:X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước brom dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa.
 a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính % thể tích các chất trong X.
Bài toán có liên quan đến độ rượu 
Bài 1 :Cho 900 gam dd axitaxetic 5% tác dụng với Zn 
 a)Viết phương trình hoá học ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)
 c)Để điều chế 300g dd CH3COOH ở trên cần bao nhiêu lít rượu etylic 9,20 nếu hiệu suất quá trình lên men là 80% & (rượu etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml)
Bài 2: Khi lên men rượu etylic ta thu được giấm ăn
a)Từ 25 lít rượu etylic 100có thể tạo ra được bao nhiêu gam axitaxxetic / Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92% & rượu etylic có khối lượng riêng là 0,8g /cm3
b)Nếu pha khối lượng axit trên thành dung dịch giấm có nồng độ 5% thì khối lượng dung dịch giaams thu được là bao nhiêu gam?
Bài3: Cho 57,5ml rượu etylic (D=0,8g/ml) chia làm 2 phần :
a)Phần 1 cho tác dụng với Na.Tính thể tích khí H2 Thu được(ở đktc )
b)Phần 2 cho tác dụng với 300g dung dịch axitaxxetic 11% Tính khối lượng etylaxxetat thu được của phản ứng 
c)Nếu lấy CH3COOC2H5 ở trên thủy phân trong dung dịch kiềm thu được 45,1 gam muối .Xác định dung dịch kiềm đem phản ứng ?
Bài toán có hiệu suất phản ứng .Bài 1:Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.a).Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
 b).Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%.
Bài 2:Cho benzen tác dung với dd brom a)Viết PTHH
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 15,7 g brom benzen , biết hiệu suất phản ứng là 80%
 Bài 3:Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu etylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng thu được 35,2 g este (etyl axetat) 
	a. Viết phương trình hoá học của phản ứng? b. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá?
 Bài 4.Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4%
 a. Lập PTHH
 b. Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng
 c. Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80g dd NaOH 25%. Tính klượng muối tạo thành 
Bài 5 Cho 12 gam CH3COOH tác dụng với 1,38 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, thu được 1,98 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng
Lập công thức hóa học
 Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O
	 a. Xác định CTPT của A (biết klượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của) axit axetic.
	 b. Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.
 Bài 2: Đốt cháy 1,4 g chất A thu được 4,4 g khí cacbonic & 1,8g nước.Xác định công thức phân tử của chất. Biết khối lượng mol của chất A là 28
Dạng khác 
Bài 1: Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%.
	a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH .
	b. Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trên vào 200ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được
bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc. 
Bài 2 :cho dung dịch axitaxxetic có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thu được muói có nồng độ 10,25%.Hãy tính a
Bài 3: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với HCl đặc thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A .Tính nồng độ mol của dụng dịch A.Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể 
Bài tập trắc nnghiệm:
 /Em hãy khoanh tròn vào a,b,c hoặc d ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau:
1)Số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố bằng :
 a. Nguyên tử khối b.Tổng số hạt proton& nơtron 
c.Số đơn vị điện tích hạt nhân d.Số nơtron 
 2)Mỗi chu kỳ lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào & kết thúc ở loại nguyên tố nào 
a.Kim loại kiềm & halozen b.Kim loại kiềm thổ & Khí hiếm 
 c.Kim loại kiềm & khí hiếm d.Kim loại kiềm thổ & halozen
3)Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với dầu mỏ :
 	a.Chất lỏng sánh 	b.Màu nâu đen 	c.Không tan trong nước 	d.Nặng hơn nước .
 4)Thể tích dd Brom 0,2 M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56 l khí etylen là :
 a.62,5ml b.125ml 	c.150ml 	d.175ml
 5)Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : a)H2SO4 &KHCO3 b)CaCl2&Na2CO3 c)K2CO3 &NaCl d)Ba(OH)2&K2CO3e)Na2CO3 & HClf)KHCO3&KOH 
6)Rượu etylic có thể tác dụng được với Na vì :
a.có nguyên tử oxi 	b.Trong phân tử có C,H,O
 c.có nhóm OH d.có nhóm COOH
7)Axitaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất nào ở các dãy 
 a.CaO,KOH,Cu,Na2CO3 b.NaOH, Zn,Na2CO3,H2SO4 c.NaOH,Zn,Fe,CaCO3 d.CuO,NaCl,Zn, Fe.
8)Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vói dd NaOH
 a.CH3COOH	,KOH	b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH 
 c.CH4,C2H2 	 d.CH3COOH,CH3COOC2H5
\9): Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dd Brom:
 a.CH4,C6H6 	b.C2H4, C2H2 	c.CH4, C2H2 	d.C6H6, C2H2.
10:Dẫn 0,1mol khí C2H4 (ở đktc )sục vào dd chứa 10g Brom .màu của dd brom sẽ:
 a.chuyển thành vàng nhạt b.chuyển thành không màu c.chuyển thành vàng đậm hơn d. không thay đổi gì 
11)Rượu etylic có thể tác dụng với :
 a.K ,Na b. Na,Ca c. Ca, Ba d.Mg, Zn
 12)Chất không tác dụng với CO ở điều kiện phù hợp trong các chất sau là:
A.CuO 	B.Fe3O4 	C.O2 	D.HCl
 13) dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần 
A.F,Br, I,Cl 	B. F,Cl,Br,Cl 	C.F,I,Br,Cl D. I,Br,Cl,F
14) Silic đioxit có thể tan trong 
A.nước B.dd HCl C. kiềm nóng chảy D. trong ddH2SO4
15)Thể tích dung dịch Brom 2,5M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56lít khí etilen là :
A.62,5 ml 	B. 125 ml 	C.150 ml 	D.175ml 
16)PTHH nào sau đây viết đúng :
A.CH2=CH2 + Br2 à CH2Br –CH2Br 
B.CH2=CH2 +Br2 à BrCH2 -CH2Br
C

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOA 9 CUC HAY 2011.doc