Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 lớp 12 - Môn Hoá học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 lớp 12 - Môn Hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 LỚP 12 MÔN HOÁ HỌC Năm học: 2020-2021 GV: Nguyễn Thị Lệ Thu A. LÍ THUYẾT I. Điều chế kim loại 1, Nguyên tắc : Khử ion kim loại thành nguyên tử : Mn+ + ne → M 2, Các phương pháp điều chế a. Phương pháp nhiệt luyện Dùng các chất khử như CO, H2, C, NH3, Al để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao. b. Phương pháp thủy luyện - Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối. c. Phương pháp điện phân: * Điện phân hợp chất nóng chảy: - Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy(oxit, hydroxit, muối halogen) * Điện phân dung dịch: - Dùng dòng điện để khử ion trong dung dịch muối. II. KIM LOẠI KIỀM 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e ngtử : - Kloại kiềm thuộc nhóm IA - Gồm Na,K,Rb,Cs,Fr - Cấu hình e ngoài cùng chung : ns1 2. Tính chất hóa học - Tính chất hóa học đặc trưng của kloại kiềm là tính khử mạnh : M M+ + e a. Tác dụng với pk 1 b. Tác dụng với axit c. Tác dụng với H2O KLK tác dụng dễ dàng với H2O nên người ta bảo quản nó trong dầu hỏa. 3. Điều chế : Khử ion của KLK thành KL tự do M++e M III. KIM LOẠI KIỀM THỔ 1. Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử - KL nhóm II A gồm những nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. - Ntử của kim loại kiềm thổ đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2 2. Tính chất hoá học KL kiềm thổ thể hiện tính khử M – 2e = M2+ a. Td với PK: KL kiềm thổ khử phi kim thành ion âm. b. Td với axit - Với HCl , H2SO4 loãng → H2↑ 5 3 6 2 - Với HNO3, H2SO4 đặc, nóng thì N → N , S → S 0 3. Td với H2O (ở t thường): Be không pư, Mg khử chậm, các KL còn lại pư mãnh liệt. M + 2H2O = M(OH)2 + H2↑ IV. Nước cứng: +Khái niệm: nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ + Phân loại: 3 loại -Tạm thời: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. -Vĩnh Cửu: chứa MgCl2, CaCl2, CaSO4, MgSO4, -Toàn phần: Chứa cả 2 loại nước cứng trên. +Cách làm mềm nước cứng: -Phương pháp kết tủa. -Phương pháp trao đổi ion. V. NHÔM 2 1. Vị trí trong BTH, cấu hình electron ng.tử - Nhôm ở ô số 13 , nhóm IIIA , chu kì 3 của BTH - Cấu hình e : 1s22s22p63s23p1 - Có số oxh +3 trong các hợp chất 2. Tính chất hóa học: thể hiện tính khử mạnh (chỉ sau KLK & KT) Al Al3+ +3e a. Tác dụng với phi kim: b. Tác dụng với axit: + * Với HCl, H2SO4 loãng thì Al khử ion H thành khí H2 +5 +6 * Với HNO3 , H2SO4 đặc, nóng thì Al khử N hoặc S xuống số oxh thấp hơn. * Với HNO3 & H2SO4 đặc nguội không pư với Al. c. Tác dụng với oxit kim lọai: d. Tác dụng với nước: Al không tác dụng với nước vì trên bề mặt nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng bền nếu phá bỏ lớp oxit trên bề mặt(hoặc tạo hỗn hống Al-Hg) thì Al tác dụng nước 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 e.Tác dụng với dd kiềm - Al2O3 tác dụng dd kiềm tạo muối tan, sau đó Al tác dụng nước tạo Al(OH)3 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2(1) và Al(OH)3 tác dụng dd kiềm B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A.NaAlO2 B. Al C. NaOH D. H2O Câu 2: Hòa tan một ôxit kim loại có hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 nồng độ 20%, thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 27,047%. Kim loại trong ôxit là: A.Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg. 3 Câu 3: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A.5.6 B. 6,72 C. 4.48 D. 3.36 Câu 4: Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 9,88 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A.Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 5: Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A.Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HCl. Câu 6: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá B. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá Câu 7: Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: A.0,78 gam B. 1,23 gam C. 0,91 gam D. 0,39 gam Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng bôxit. D. quặng manhetit. Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A.chỉ có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al2O3 là oxit trung tính B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính C. Nhôm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 11: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện 4 A.kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A.Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 13: Nhôm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây? A.Cho dư dd NH3 vào dd muối nhôm (AlCl3). B. Cho Al2O3 tác dụng với nước. C. Cho nhôm tác dụng với nước. D. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 14: Cho 31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là : A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. B. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3. C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. D. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3. Câu 15: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A.24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. NaOH loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 18: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A.quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng bôxit. D. quặng đôlômit. Câu 19: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 5.6 B. 4.48 C. 3.36 D. 6,72 5 Câu 20: Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A.NaOH B. Al C. H2O D. NaAlO2 Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al2O3 là oxit trung tính B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính C. Nhôm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 22: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 23: Nhôm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây? A.Cho dư dd NH3 vào dd muối nhôm (AlCl3). B. Cho Al2O3 tác dụng với nước. C. Cho nhôm tác dụng với nước. D. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 24: Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 9,88 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 25: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá B. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá Câu 26: Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là: A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy Câu 27: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong. A. nước B. dầu hoả. C.cồn . D . amoniac lỏng Câu 28: Cho 2,505 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,008 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Be và Mg. B.Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. 6 Câu 29: Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6. Câu 30: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,4 g Al với 8 g Fe2O3 ( không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16 gam. B. 4,08 gam. C. 16,32 gam. D. 20,4 gam. Câu 31 : Cho 450 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 1,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78g B. 1,56g C. 2,34g D. 0,39g Câu 32: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A. Thạch cao sống B.Thạch cao nung C.Thạch cao khan D.Thạch cao tự nhiên Câu 33: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch Câu 34: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 35: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là (biết hiệu suất phản ứng là 90%): A. 6,72 lít. B. 6,048 lít C. 7,46 lít. D. 4,48 lít. Câu 36: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng. Câu 37: Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch Cu(NO3)2? A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. Câu 38: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và 11,7 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A.LiCl . B. KCl C. NaCl D. CsCl. 7 Câu 39:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali ,vàng của natri B. Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali D. Đỏ của kali,vàng của natri Câu 40: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,12M cần dùng để trung hòa X là A. 250 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 500 ml. Câu 41. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng : A. Ca + CO2 → CaCO3 B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + 2NaOH → Ca(OH)2 + Na2CO3 Câu 42: Sử dụng nước cứng không gây tác hại nào sau : A. Ngộ độc B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước Câu 43: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 44: Ion nào gây nên tính cứng của nước? A. Ca2+, Mg2+. B. Mg2+, Na+. C. Ca2+, Na+. D. Ba2+, Ca2+. Câu 45: Dẫn 13,44 lit CO2 (đkc) vào 220 ml dung dịch Ca(OH)2 2,5M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 50 gam. B. 60 gam. C. 20 gam. D. 40 gam. Câu 45: Đốt cháy 4,3 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ba trong khí oxi dư, thu được 6,86 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 320. Câu 46: Trong dãy chất: Al, Al(OH)3, AlCl3, KHCO3, (NH4)2CO3 Số chất có tính lưỡng tính: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 8 Câu 47: Để chứng minh Al(OH)3 lưỡng tính, ta cho Al(OH)3 tác dụng với dung dịch A. HCl, NaOH. B. NaOH. C. HCl. D. HCl, NaCl. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 0,945 B. 0,81. C. 0,405. D. 1,62 Câu 49: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bào vệ. C. có lớp oxit bào vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ. Câu 50: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 51: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là : A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng Câu 52: Cho 18,3 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 10,08 lít H2(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7g và 10,2g B. 8,1 g và 8,85g C. 8,1 g và 10,2 g D. 12,15 g và 15,3 g Câu 53: Những hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính: A.NaHCO3, Al2O3, AlCl3 B. NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3 C. Na2CO3, Al2O3, AlCl3 D. NaOH, Al2O3, Al(OH)3 Câu 54: Có 3 chất rắn Mg , Al , Al2O3.Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận biết 3 chất trên: A.dd HCl B.dd NaOH C.dd H2SO4 D.dd NH3 Câu 55: Nhôm bền vững trong môi trường nào sau đây: A Không khí và nước B. Axit mạnh và bazơ mạnh C. Có tính oxi hoá mạnh ( HNO3; H2SO4 đặc) D Có tính oxi hoá mạnh và nước biển Câu 56: Trong thực tế vật bằng Al không td với H2O vì: 9 A.Al là KL khử mạnh. B.bề mặt Al được phủ một lớp Al2O3 bảo vệ. C.Al không td với H2O D.vật bằng Al không tồn tại dạng đơn chất nên không td. Câu 57: Cho Al lần lượt td HCl , H2O, dd NaOH , O2 , H2SO4 ,trong đó Al thể hiện tính lưỡng tính khi td với: A. HCl , H2O , dd NaOH B. HCl , O2 , H2SO4 C. HCl, dd NaOH , H2SO4 D. H2O , dd NaOH , O2 Câu 58: Trong các phương trình hoá học sau, phương trình sai là: A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2. B. Mg + H2SO4 đặc MgSO4 + H2. C. 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O. D. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. Câu 59: Dẫn khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2. Hiện tượng là: A. tạo kết tủa trắng và có khí bay ra. B. tạo kết tủa trắng và không bị hoà tan. C. tạo kết tủa trắng và bị hoà tan. D. tạo kết tủa trăng và không có khí bay ra. Câu 60: Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg B.Ca C. Al D. Ba Câu 61:Phương tình hoá học Mg + HNO3loãng Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng đại số các hệ số của các chất tạo thành sau phản ứng là: A. 12. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Mg và Ca trong dd H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 8,96 lít khi (đktc). Cô cạn dung dịch, khối lượng muối thu được là: A. 49,6 g. B. 64,9 g. C. 96,4 g. D. 69,4 g. Câu 63: Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+ Câu 64: Natri không bị khử trong trường hợp nào sau đây ? 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ky_2_lop_12_mon_hoa_hoc.docx