Đề cương ôn tập cuối năm - Hóa học 9

A. LÝ THUYẾT

1. Trình bày tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit.

2. Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.

3. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức phân tử: C4H10, C4H8, C3H8O, C3H6

4. Trình bày tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen.

5. Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic.

6. Nêu tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ? Cho biết thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên?

7. Nhiên liệu là gì? Nhiên liệu được phân loại như thế nào? Cách sử dụng nhiên liệu như thế nào cho hiệu quả?

8. Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của số 450 ghi trên nhãn của các chai rượu. Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1926 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập cuối năm - Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Song Phuong
Đề cương ôn tập cuối năm - hóa học 9
A. Lý thuyết
1. Trình bày tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit.
2. Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
3. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức phân tử: C4H10, C4H8, C3H8O, C3H6
4. Trình bày tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen.
5. Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic.
6. Nêu tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ? Cho biết thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên?
7. Nhiên liệu là gì? Nhiên liệu được phân loại như thế nào? Cách sử dụng nhiên liệu như thế nào cho hiệu quả? 
8. Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của số 450 ghi trên nhãn của các chai rượu. Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 ?
B. Bài tập
1. Bài tập hoàn thành chuỗi biến hoỏ:
(4)
a) C2H4 CH3 - CH2 - OH CH3COOHCH3COOC2H5
 CH3COONa
b) (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH CH3COOC2H5
c, C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COO-C2H5 C2H5OH
d, C2H5OH CH3COOH CH3COONa 
e, C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH C2H5ONa 
2. Bài tập nhận biết:
 a, Cú 3 lọ mất nhón đựng cỏc dung dịch: Rượu etylic, axic axetic, hồ tinh bột. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết cỏc dung dịch trong mỗi lọ núi trờn (biết dụng cụ và hoỏ chất đủ).
 b, Cú 4 lọ mất nhón đựng 4 dung dịch sau: Rươu etylic, axit axetic, glucozơ và nước. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết 4 dung dịch trờn. Viết phương trỡnh (nếu cú).
 c, Cú 3 lọ đựng 3 chất khớ: CH4, C2H4, H2. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết cỏc chất khớ núi trờn.
 d. Hóy nhận biết 3 lọ khớ sau bị mất nhón : CH4, C2H4, CO2
 e. Hóy nhận biết 3 chất lỏng sau bị mất nhón C2H5OH, CH3COOH, C6H6
3. Cỏc dạng BT tớnh toỏn : 
Dạng 1 : Lập CTHH
Bài 1 . Đốt chỏy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6g H2O .
 a/ Xỏc định cụng thức của A . Biết khối lượng phõn tử cảu A là 60 đvC.
 b/ Viết CTCT cú thể cú của của A. 
Bài 2 : Đốt chỏy hoàn toàn 1,12 (l)một hiđrụcacbon ở thể khớ thu được 3,36 (l) CO2 và 2,7 g hơi H2O.Xỏc đinh CTPT .
Bài 3 : Đốt chỏy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O . thu được 4,48 lớt CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O g H2O .
XĐ CTPT của A biết d A/H2 = 37 
Viết CTCT cú thể cú của A biết A cú nhúm OH 
Viết PT PƯ của A với Na 
Dạng 2 : bài tập hỗn hợp 
Bài 1: Cho 2,8 lít hỗn hợp gồm hai chất là metan và etilen ( ở đktc) lội qua dung dịch nước brom dư . Người ta thu được 4,7 gam đibrometan . Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 
Bài 2: Cho 2,8 lít hỗn hợp gồm hai chất là metan và etilen ( ở đktc) qua dung dịch nước brom dư, lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam.Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp đầu 
Bài 3: Dẫn 8,96 lớt hỗn hợp khớ etilen và axetilen vào bỡnh đựng nứơc brom dư, Khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng bỡnh đựng dung dich brom tăng thờnm 11gam.
a/ Xỏc định thành phần phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp ?
b/ Nếu đốt 8,96 lớt hỗn hợp trờn thỡ cũn bao nhiờu lớt oxi và tạo ra bao nhiờu lớt CO2 ? ( cỏc thể tớch đo ở đktc.)
 Bài 4: Dẫn 6,72 lớt hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bỡnh đựng dd Brom. Thấy khối lượng bỡnh tăng 5,6g. a. Tớnh % cỏc chất trong hỗn hợp theo V, theo m ?
Nếu đốt hỗn hợp trờn. Tớnh V kkhớ cần dựng biết V khớ oxi = 1/5 Vkkhớ
c.Cho CO2 ở trờn sục vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Xỏc định muối và tớnh khối lượng ? Biết V đều được đo ở ĐKTC
Bài 5: Đốt chỏy hoàn toàn 6,72 lớt hỗn hợp CH4 và C2H2 thu được 8,96 lớt CO2. Cho hoàn toàn khớ CO2 sục vào 2 lớt dung dịch NaOH 0,2M.
a.Tớnh C% cỏc chất trong hỗn hợp theo khối lượng ? Theo V ?
b.Tớnh CM của dd sau phản ứng ? Biết V dung dịch khụng đổi, Vkhớ đều được đo ở đktc
Dạng 3 : BT về rượu, axit :
Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 11,5 g rượu ờtylic nguyờn chất 
Tớnh V kk cần dung biết O2 chiếm 20% về thể tớch kk
Tớnh V khớ CO2 sinh ra ( cỏc khớ ở đktc)
Bài 2 : Đốt chỏy 30 ml rượu ờtylic chưa rừ độ rượu , cho toàn bộ sp chỏy đi vào dd Ca(OH)2 dư thu được 100 g kết tủa 
Tớnh V kk (chứa 20% O2 thể tớch kk) để đốt chỏy lượng rượu đú.
Xđ độ rượu biết D rượu = 0,8g/ml . 
Bài 3: Cho 112,5 ml rượu êtylic 920 (biết D rượu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) tác dụng với Na lấy dư : a.Tớnh khối lượng rượu nguyờn chất 
b.Tớnh thể tớch khớ thu được .
Bài 4: Cho Na dư vào 28,75 gam hh ben zen và rượu etylic trong đú benzene chiếm 60% về khối lượng rượu. a. Viết PTPƯ 
b.Tớnh V rượu đó dựng biết D rượu = 0,8 g/ml 
c.Tớnh V H2 sinh ra ở đktc
Bài 5: Pha 60 ml Rượu 96o bằng 120ml nước cất thu được 180ml dung dịch rượu 
a.tinh độ rượu của dung dịch rượu A 
b. Cho Na dư t/d với dung dịch rượu A 
Hóy tớnh V khớ H2 thu được (biết D rượu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml)
Bài 6: Khi lờn men glucozơ , người ta thấy thoỏt ra 1,2lớt khớ CO2 ( đktc)
 a/ Tớnh khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lờn men . 
 b/ Tớnh khối lượng glucozơ đó lấy lỳc ban đầu . Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 7: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tỏc dụng với Na dư thu được 1,68 lớt H2 (đktc) a. Tớnh % cỏc chất trong hỗn hợp đầu ?
b.Đun núng hỗn hợp trờn với H2SO4 đậm đặc thu được bao nhiờu gam este ? Biết H = 80%
Bài 8: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện chuẩn. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A (C = 12, O = 16, H = 1)
 Bài 9: Khi lờn men dung dịch loóng của rượu etylic , ngưới ta được giấm ăn
 a./ Từ 10 lớt rượu 80 cú thể điều chế được bao nhiờu gam axit axetic ? Biết hiệu suất của quỏ trỡnh lờn men là 92% và rượu etylic cú D= 0,8g/cm3 .
 b/Nếu pha khối lượng axit axetic trờn thành dung dịch giấm 4% thỡ khối lượng dd giấm là bao nhiờu ? 
Bài 10: a/ Tớnh khối lượng glucozơ cần để pha được 500ml dd glucozơ 5% cú D = 1g/cm3 .
 b/ Cho 25 ml dung dịch axit axetic tỏc dụng hết với kim loại magiờ . Cụ cạn dung dịch sau phản ứng người ta thu được 0,71 gam muối .
Bài 11: Cho 200g CH3COOH 12%, tỏc dụng với a gam đỏ vụi cú lẫn 20% tạp chất. Sau phản ứng thu được dung dịch A và khớ B.
a.Tớnh a ? Tớnh C% dung dịch A ?
b.Cho CO2 ở trờn sục vào dung dịch NaOH, sau phản ứng cụ cạn dung dịch thu được 57,2g tinh thể Na2CO3. nH2O. Xỏc định n ( số phõn tử nước) ? ( khú!!!)
Bài 12 : Cho 50 ml dd axit axetic t/d hoàn toàn với kim loại Mg. Cụ cạn dd sau pư thu được 1,42 g muối khan 
Tớnh CM của dd và V H2 sinh ra ở đktc .
Để trung hũa 25 ml dd axit núi trờn cần baonhiờu ml dd NaOH 0,75M 
Bài 13: Cho 12 g axit axetic t/d với 10 g rượu etylic cú mặt H2SO4 đ, xt thỡ thu được 11 g etylaxetat tạo thành . Tớnh H của pư 
Bài 14: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 138 g rượu etylic có mặt H2SO4 xúc tác . Biết H phản ứng là 66 % . Tinh số gam êtyl axetat tạo thành. 
 Bài 15 : Nhỏ từ từ 400ml dd axit axetic vào 250 g dd A cú chứa 11,44 g hh NaHCO3 và Na2CO3 tan trong H2O thỡ thấy khụng cũn bọt khớ bay ra. 
Tớnh CM của dd axit đó dựng biết sau pư thu được 2,464 (l)CO2 đktc
Tớnh C% của cỏc chất trong dd A . 
Bài 16 : Để trung hũa vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 4M cần a gam CH3COOH.
a/ Tớnh a
b/ Cho a gam CH3COOH trờn tỏc dụng với một lượng dư rượu etylic. Tớnh khối lượng este sinh ra nếu hiệu suất phản ứng là 60%

File đính kèm:

  • docde cuong hoa9 ki 2 - Phuongsp.doc