Đề cương ôn tập Chương 1: Este – lipit

Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?

 A.HCOOCH3 . B.CH3COOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

 

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập Chương 1: Este – lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: 
	A. Axit 2-aminopropandioic 	 B. Axit 2-aminobutandioic
	C. Axit 2-aminopentandioic 	 D. Axit 2-aminohexandioic
Câu 46: A là một -amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55g muối. Công thức cấu tạo của A là:
 	A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 	B. NH2-CH2-CH2-COOH
	C. CH3-CH(NH2)-COOH 	D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 47: Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% ,
15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : 
 A.CH3-CH(NH2)-COOH . B.H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-(CH2)3-COOH.
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Polime là những hchất có phân tử khối do nhiều đơn vị cơ sở gọi là liên kết với nhau tạo nên.
	A. (1) trung bình và (2) monome 	B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
	C. (1) rất lớn và (2) monome	D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2: Cách phân loại nào sau đây đúng?
	A. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên	B. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo
	C. Tơ visco là tơ tổng hợp	D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học
Câu 3: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch mạng không gian ?
 A. Nhựa bakelit	B. Amilopectin	C. Amilozơ	D. Glicogen
Câu 4: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ? 
 A. Cao su lưu hóa	B. Xenlulozơ	C. Amilozơ	D. Glicogen
Câu 5: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? 
A.Các polime không bay hơi 
B.Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định 
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Câu 6: Polime CH2 – CH có tên là
 | n
 OCOCH3 
	A. poli (metyl acrylat) 	B. poli (vinyl axetat)
	 C. poli (metyl metacrylat)	 D. poliacrylonitrin
Câu 7: Có thể điều chế poli (vinyl ancol) CH2 –CH
 | n
 OH 
	A. trùng hợp ancol vinylic CH2 = CH – OH	
	B. trùng ngưng etylen glicol HOCH2 – CH2OH
	C. xà phòng hóa poli (vinyl axetat) CH2 –CH
 | n
 H3CCOO 
	D. dùng một trong ba cách trên
Câu 8: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime? 
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 t0 	B. cao su thiên nhiên + HCl t0
	C. poli (vinyl axetat) + H2O OH-, t0	D. amilozơ + H2O H+, t0 
Câu 9: Trong phản ứng của các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime? 
	A. nilon-6 + H2O t0	B. cao su buna + HCl t0
	C. polistiren 3000C	D. rezol 1500C
Câu 10: Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có 
	A. liên kết bội và vòng benzen	B. liên kết đôi và vòng no
	C. liên kết đơn và vòng kém bền	D. liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 11: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
	A. stiren	B. toluen	C. propen	D. isopren
Câu 12: Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất 
	A. một liên kết bội và vòng benzen	B. hai nhóm chức giống nhau
	C. hai nhóm chức có khả năng phản ứng	 D. một liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 13: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
	A. glyxin	B. axit terephtalic	C. axit axetic	D. etylen glicol
Câu 14: Polime được dùng tráng lên chảo làm chất chống dính là
	A. PVC [ poli (vinyl clorua) ]	B. PMMA [ poli (metyl metacrylat)]	
	C. PVAc [ poli (vinyl axetat) ]	D. Teflon [ politetrafloetilen ]
Câu 15: Nhóm vật liệu nào sau đây đều được chế tạo từ polime thiên nhiên?
	A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, gốm	 B. Tơ visco, tơ tằm, bông y tế, giấy
	C. Cao su buna, tơ axetat, tơ tằm, da thuộc	D. Đồ thủy tinh, tơ tằm, gốm
Câu 16: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
      A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.   B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.
   C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.  D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH. 
Câu 17: Có bao nhiêu vật liệu polime trong các vật liệu sau: gốm, gỗ, nhựa, lụa, len, compozit, protein?
	A. 4	B. 5	C. 6	D.7
Câu 18: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A.HOOC-[CH2]4COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B.HOOC-[CH2]4COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
C.HOOC-[CH2]6COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D.HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N[CH2]6COOH.
Câu 19: Nhóm gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A.tơ tằm, vải sợi, len	B.len, tơ nilon-6, tơ axetat C.vải sợi, tơ visco D.tơ tằm, vải sợi 
Câu 20: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch 
	A. CH3COOH trong môi trường axit	B. CH3CHO trong môi trường axit
	C. HCOOH trong môi trường axit	D. HCHO trong môi trường axit
Câu 21: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
	A. vinyl clorua	B. stiren	C. metyl metacrylat	D. Propilen
Câu 22: Trong sơ đồ sau: X ® Y ® PE, thì X, Y lần lượt là
	(1) X là axetilen và Y là etilen	(2) X là propan và Y là etilen
A.cả (1), (2) đều đúng B.cả (1), (2) đều sai	 C. (1) đúng, (2) sai	 D. (1) sai, (2) đúng
Câu 23: Trong sơ đồ sau: axetilen ® X ® polime, thì X là
	(1) X là CH2 = CH2	(2) CH2 = CHCl
A. cả (1), (2) đều đúng	 B. cả (1), (2) đều sai	 C. (1) đúng, (2) sai D. (1) sai, (2) đúng
Câu 24: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ
	A. 920	B. 1230	C. 1529	D.1786
Câu 25. Cho công thức: 
	Giá trị n trong công thức này không thể gọi là
A. hệ số polime hóa	B. độ polime hóa	C. hệ số trùng hợp	D. hệ số trùng ngưng
Câu 26. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ?
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6	C. Tơ visco 	D.Cao su thiên nhiên
Câu 27. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? 
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin	 B. tơ capron từ axit -amino caproic
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic 
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic 
Câu 28. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit -amino enantoic	B. Capro lactam 	C. Metyl metacrilat	D. Buta-1,3-dien
Câu 29. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là
	A. sự peptit hoá	B. sự polime hoá	 C. sự tổng hợp	 D. sự trùng ngưng
Câu 30. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit 	B. Buta-1,3-dien và stiren
C. Axit ađipic và hexametilen diamin 	D. Axit -amino caproic
Câu 31. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna	B. Cao su buna-N	C. Cao su isopren.	D. Cao su clopren
Câu 32. Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường
	A. cao su buna	B. cao su buna - S 	C. cao su buna - N 	D. cao su 
Câu 33. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
A. (- CH2 - CH2 - )n B. (- CH2 – CH(CH3) -)n C. CH2 = CH2	 D. CH2 = CH - CH3 
Câu 34. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng...
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô dân dụng, ...
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ... 
Câu 35. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; bakelit (nhựa đui đèn); cao su
	A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm.	B. Polietylen; đất sét ướt; cao su.	
	C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren. D. Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn).
Câu 36. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1). thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)...
	A. (1) hai; (2) không tan vào nhau.	B. (1) hai; (2) tan vào nhau.
	C. (1) ba; (2) không tan vào nhau.	D. (1) ba; (2) tan vào nhau.
Câu 37. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
	A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6	C. Tơ lapsan	D. Tơ nitron 
Câu 38.Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome:
	A.CH2 = CH - CH3 	C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2
	B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2 D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2 Câu 39.Nhận định sơ đồ phản ứng:
	 X ® Y + H2	 Y + Z ® E E + O2 ® F	F + Y ® G	nG ® polivinylaxetat .X là:
	A. etan	B. rượu etylic	C. metan	D. andehit fomic
Câu 40. Chỉ ra điều sai
A.bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ
B.bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C.quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao 
D.tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt
Câu 41.Tơ nilon- 6,6 là :
	A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
	C. Poliamit của axit e - aminocaproic	D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 42. Câu nào sau đây là không đúng :
	A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. 
	B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn
Câu 43. Câu nào không đúng trong các câu sau:
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn 
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ 
Câu 44. Cho sơ đồ: (X) (Y) Polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là:
A. CH3CH2-C6H4-OH ; B. CH3-C6H4-CH2OH; C. C6H5-CH(OH)-CH3; D.C6H5-O-CH2CH3 
Câu 45. Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. 	 B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat. 
	C. sợi bông, len, nilon 6-6. 	 D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. 
Câu 46. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao 

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOA 12 123.doc
Giáo án liên quan