Đề 9 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12

Câu 1:Phản ứng: Fe

xOy+ 2yHI → xFeI2

+ (y-x) I

2+ y H2

O không phải là phản ứng oxi hóa khử nếu:

A. luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y B. x = y = 1

C. x = 3; y = 4 D. x = 2; y = 3

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 9 thi trắc nghiệm - Môn hóa học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 
Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng ? 
A. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4– có tính bazơ 
B. Cr(OH)2, Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân 
C. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính 
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính oxi 
hóa 
Câu 14: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 
1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. 
Dung dịch có pH < 7 là: 
A. 3, 5, 6 B. 6, 7 , 8 C. 1, 2, 3 D. 2, 4, 6 
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch 
HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: 
A. 0,24 B. 0.36 C. 0,21 D. 0,12 
Câu 16: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 
gam H2. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (sản 
phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là 
A. 0,896 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít 
Câu 17: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch 
HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y. 
A. C5H12N2O2 B. C5H10N2O2 C. C4H10N2O2 D. C6H14N2O2 
Câu 18: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được 
A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng. 
B. polime có cấu trúc mạng không gian bền. 
C. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. 
D. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh. 
Câu 19: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được 
hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá 
trị x trong khoảng nào? 
A. 1,36 < x < 1,47 B. 1,36 < x < 1,53 C. 1,62 < x < 1,53 D. 1,45 < x < 1,53 
Câu 20: Trong các quá trình dưới đây: 
1) H2 + Br2 (t0) ; 2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư) 
3) PBr3 + H2O 4) Br2 + P + H2O 
Quá trình nào không điều chế được HBr 
A. (3) và (4) B. (3) C. (1) và (3). D. (2). 
Câu 21: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung 
dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng 
hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: 
A. 2,2 gam B. 1,8 gam C. 2,4 gam D. 3,12 gam 
Câu 22: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 
0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là: 
A. 20,4g. B. 15,2g C. 9,85g D. 19,7g 
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO3 nồng độ 2M lấy dư thu được V lít 
(đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Giá trị của V là 
A. 0,448 lít. B. 0,112 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít. 
Câu 24: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất 
nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất? 
A. I2 B. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, nhiệt độ 
C. HNO3 đặc nóng, nhiệt độ D. AgNO3 trong dung dịch NH3. 
Câu 25: Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit 
sắt là: 
A. Fe2O3 B. Fe3O4 
C. Không xác định được vì không cho biết số mol Fe tạo ra. D. FeO 
Câu 26: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất 
cho dưới đây để nhận biết kim loại đó? 
A. dd Ca(OH)2 B. không nhận biết được. 
C. dd NaOH D. dd H2SO4 loãng 
Câu 27: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này 
trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là: 
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
Câu 28: X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml 
dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 
100ml dung dịch Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol 
của dung dịch X bằng: 
A. 1,0 M B. 2,0 M C. 3,2 M D. 1,6 M 
Câu 29: Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH? 
 A. C6H5NH2 ,C6H5OH B. C6H5OH ,C2H5OH 
 C. CH3COOC2H5 , NH2CH2COOH D. CH3COOH , C2H5OH 
Câu 30: Hợp chất X (C8H10)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. vậy X là 
A. p-xilen B. o-xilen C. Etylbenzen D. m- xilen 
Câu 31: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng 
hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X 
(không kể đồng phân hình học) 
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 
Câu 32: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 
Câu 33: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3? 
A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ B. Chỉ có sủi bọt khí 
C. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí 
Câu 34: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong 
khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ? 
A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam 
C. 0,985 gam đến 3,152 gam D. 0,985 gam đến 3,94 gam 
Câu 35: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 
1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 
4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là 
A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 3, 5 D. 2 
Câu 36: Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 và 0,01 mol CuCl2. Khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng : 
A. 0,90 gam B. 1,07 gam C. 2,05 gam D. 0,98 gam 
Câu 37: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi 
este bay hơi hết thì áp suất ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu 
được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức. 
A. Glixerin triaxetat B. Etylenglicolđiaxetat 
C. Glixerin tripropionat D. Glixerin triacrylat 
Câu 38: Cho 2,24 lít NO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X. 
Giá trị PH của dung dịch X là: 
A. PH < 7 B. PH = 7 
C. PH > 7 D. Có thể PH > hoặc PH < 7. 
Câu 39: Cho các hợp chất sau: 
1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 
4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? 
A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4 
Câu 40: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, 
màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot 
đã tăng : 
A. 0,0 gam B. 5,6 gam C. 18,4 gam D. 12,8 gam 
B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chọn một trong hai phần). 
 I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ? 
A. Toluen + Cl2 as B. Stiren + Br2  
C. Benzen + Cl2 
oas,50 C D. Toluen + KMnO4 + H2SO4  
Câu 42: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp 
electron . Tính Z của X. 
A. 15 B. 10 C. 16 D. 14 
Câu 43: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H2SO4 0,5M 
được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì trong dung dịch B sẽ: 
A. Thiếu axit B. Dư axit C. Dung dịch muối D. Tất cả đều sai 
Câu 44: Bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối 
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O3 có trong bình 2: 
A. 0,5 mol B. 1/3 mol C. 0,1 mol D. Không xác định. 
Câu 45: Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt 
độ thường là: 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 
Câu 46: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung 
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là: 
A. Kết quả khác B. 120 ml C. 1,2 ml D. 60 ml 
Câu 47: Để làm sạch CO2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình: 
A. NaOH và H2SO4 B. NaHCO3 và P2O5 C. Na2CO3 và P2O5 D. H2SO4 và KOH 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu 
được 19,712 lit khí CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam 
một muối duy nhất. Công thức của hai este là : 
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 
C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 
Câu 49: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2( vừa 
đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 
(phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lít và VH2 = 4.48 lit. Xác định CTPT và số mol của 
A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc. 
A. C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4 B. C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4 
C. C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 D. C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 
Câu 50: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản 
ứng với dung dịch FeCl2? 
A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Cu. 
II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60). 
Câu 51: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì: 
A. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi 
B. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi 
C. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi 
D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi 
Câu 52: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch Hg2+ vào thì quá trình hoà tan Al sẽ: 
A. Xảy ra nhanh hơn B. Tất cả đều sai C. Xảy ra chậm hơn D. Không thay đổi 
Câu 53: Nguyên tử oxi ở trạng thái c

File đính kèm:

  • pdfDE SO 9.pdf
Giáo án liên quan