Đề 8 kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1.Cho hàm số

2

2 yx=− . Kết luận nào sau đây là đúng?

a. Hàm sốnghịch biến trên \

b. Hàm số đồng biến trên \

c. Hàm số đồng biến khi 0 x< và="" nghịch="" biến="" khi="" 0="" x="">

d. Hàm sốnghịch biến khi 0 x< và="" đồng="" biến="" khi="" 0="" x=""> .

pdf2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 8 kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
De so7/lop9/ki2 
PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH 
KHÁNH HOÀ 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 9 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Cho hàm số 22y x= − . Kết luận nào sau đây là đúng? 
 a. Hàm số nghịch biến trên \ 
 b. Hàm số đồng biến trên \ 
 c. Hàm số đồng biến khi 0x 
 d. Hàm số nghịch biến khi 0x . 
Câu 2. Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây? 
 a. 22 3 5 0x x− + = b. 2 5 1 0x x− + = 
 c. 2 2 15 0x x− − = d. 2 2 15 0x x+ − = . 
Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 2mx + 4 = 0 có nghiệm kép? 
a. m = – 1; m = 1; b. m = – 2; m = 2; 
c. m = 1; m = 2; d. m = – 4; m = 4 
Câu 4. Phương trình 5x2 – 10x – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 , thế thì x1 + x2 + 5 x1 x2 
bằng: 
 a. 3; b. – 1; c. 1; d. – 3. 
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp, biết l l0 050 , 70A B= = . Khi đó: 
 a. l l0 0110 , 70C D= = b. l l0 0130 , 110C D= = 
 c. l l0 040 , 130C D= = d. l l0 050 , 70C D= = . 
Câu 6. Cho đường tròn (O; R), số đo pAB là 600, độ dài cung nhỏ AB là 
 a. 
3
Rπ b. 
4
Rπ c. 
2
Rπ d. 
6
Rπ . 
Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có n n0 065 , 45ABC ACB= = . Khi đó, 
số đo cung nhỏ BC là 
a. 070 b. 0140 c. 090 d. 0110 . 
De so7/lop9/ki2 
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao hình trụ. Biết diện tích xung 
quanh của hình trụ là 50 cm2 . Khi đó, bán kính R bằng 
 a. 5π b. 
5
π c. 5 π d. Cả ba đều sai. 
II. Tự luận (8 điểm). 
Câu 9 (2 điểm) Cho hàm số 21( )
2
y f x x= = 
a. Tính ( 2)f − ; 
b. Điểm 1( 3;1 )
2
M có thuộc đồ thị của hàm số không? 
c. Vẽ đồ thị hàm số trên. 
Câu 10 (2 điểm) Cho phương trình 2 4 1 0x x m+ + − = (1) 
a. Giải phương trình với 0m = ; 
b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép; 
c. Có giá trị nào của m để phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng bình 
phương tích hai nghiệm không? 
Câu 11 (4 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc 
cung nhỏ BC p q( )MB MC< . Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB. 
a. Tính số đo góc AMB; 
b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB; 
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp; 
d. Chứng tỏ MB + MC = MA. 

File đính kèm:

  • pdfKH_Toan_92_07.pdf
Giáo án liên quan